Bản dịch của từ Badgers trong tiếng Việt

Badgers

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Badgers (Noun)

bˈædʒɚz
bˈædʒɚz
01

Một học sinh thường xuyên được nhìn thấy trong nhóm bạn bè xấu tính.

A student who was frequently seen in the group of badgering peers.

Ví dụ

Many badgers in our class often disrupt discussions during group projects.

Nhiều badger trong lớp chúng tôi thường làm gián đoạn thảo luận.

Not all students are badgers; some prefer to listen quietly.

Không phải tất cả học sinh đều là badger; một số thích lắng nghe.

Are badgers in your school known for interrupting others during class?

Có phải badger trong trường bạn nổi tiếng vì làm gián đoạn người khác không?

02

Là loài động vật có vú cỡ trung bình thuộc họ mustelidae, thường có thân hình mập mạp và chân ngắn.

A mediumsized mammal of the family mustelidae typically having a stout body and short legs.

Ví dụ

Badgers are often seen in the forests of California at night.

Những con lửng thường được thấy trong rừng California vào ban đêm.

Badgers do not usually live in urban areas or cities.

Lửng thường không sống ở khu vực đô thị hoặc thành phố.

Are badgers common in the wildlife reserves of Oregon?

Lửng có phổ biến trong các khu bảo tồn động vật hoang dã ở Oregon không?

03

Một người kiên trì yêu cầu điều gì đó.

A person who persistently asks for something.

Ví dụ

The badgers at the meeting kept asking for more funding.

Những người đòi hỏi tại cuộc họp liên tục yêu cầu thêm kinh phí.

Many badgers do not respect others' opinions during discussions.

Nhiều người đòi hỏi không tôn trọng ý kiến của người khác trong thảo luận.

Are the badgers in our community effective in getting resources?

Liệu những người đòi hỏi trong cộng đồng chúng ta có hiệu quả trong việc xin tài nguyên không?

Dạng danh từ của Badgers (Noun)

SingularPlural

Badger

Badgers

Badgers (Noun Countable)

bˈædʒɚz
bˈædʒɚz
01

Dạng số nhiều của lửng, dùng để chỉ nhiều loài động vật.

The plural form of badger which refers to multiple instances of the animal.

Ví dụ

Badgers are often seen in social groups during the night.

Những con lửng thường được thấy trong các nhóm xã hội vào ban đêm.

Badgers do not usually interact with other animals during the day.

Lửng không thường tương tác với các động vật khác vào ban ngày.

Are badgers social animals that live in groups?

Liệu lửng có phải là động vật xã hội sống theo nhóm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/badgers/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Badgers

Không có idiom phù hợp