Bản dịch của từ Weasel trong tiếng Việt

Weasel

Noun [U/C]Verb

Weasel (Noun)

wˈizl̩
wˈizl̩
01

Một loài động vật có vú ăn thịt nhỏ, mảnh mai có liên quan đến nhưng nhỏ hơn chồn.

A small, slender carnivorous mammal related to, but smaller than, the stoat.

Ví dụ

The weasel snuck into the henhouse and stole the eggs.

Chuột chũi lẻn vào chuồng gà và lấy trộm trứng.

The weasel's agility allowed it to catch the nimble prey.

Sự nhanh nhẹn của chuột chũi giúp nó bắt được con mồi nhanh.

The weasel's fur changes color with the seasons for camouflage.

Lông chuột chũi thay đổi màu theo mùa để trốn tránh.

02

Một người lừa dối hoặc phản bội.

A deceitful or treacherous person.

Ví dụ

She was a weasel, spreading rumors behind people's backs.

Cô ấy là một con chồn, truyền đồn sau lưng người khác.

Beware of him, he's a weasel who can't be trusted.

Hãy cẩn thận với anh ấy, anh ấy là một con chồn không thể tin cậy.

The weasel manipulated his way to the top of the company.

Con chồn đã thao túng để leo lên đỉnh của công ty.

Weasel (Verb)

wˈizl̩
wˈizl̩
01

Đạt được điều gì đó bằng cách sử dụng sự xảo quyệt hoặc lừa dối.

Achieve something by use of cunning or deceit.

Ví dụ

He weaseled his way into the exclusive club with lies.

Anh ta lừa đảo để vào câu lạc bộ độc đáo.

She weaseled out of paying her share of the bill.

Cô ta tránh trách nhiệm trả tiền của mình.

The politician weaseled his promises to gain votes.

Chính trị gia lừa dối để giành phiếu bầu.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Weasel

Không có idiom phù hợp