Bản dịch của từ Bagpipe trong tiếng Việt

Bagpipe

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bagpipe (Noun)

bˈægpaɪp
bˈægpaɪp
01

Một nhạc cụ có ống sậy phát ra âm thanh nhờ áp lực của gió phát ra từ một chiếc túi được siết chặt bởi cánh tay của người chơi. kèn túi đặc biệt gắn liền với scotland, nhưng cũng được sử dụng trong âm nhạc dân gian ở ireland, northumberland và pháp, cũng như ở nhiều hình thức khác nhau trên khắp châu âu và tây á.

A musical instrument with reed pipes that are sounded by the pressure of wind emitted from a bag squeezed by the players arm bagpipes are associated especially with scotland but are also used in folk music in ireland northumberland and france and in varying forms across europe and western asia.

Ví dụ

The bagpipe is popular at Scottish festivals like the Highland Games.

Kèn túi rất phổ biến tại các lễ hội Scotland như Highland Games.

Many people do not play the bagpipe in modern social events.

Nhiều người không chơi kèn túi trong các sự kiện xã hội hiện đại.

Is the bagpipe often played at weddings in Scotland?

Kèn túi có thường được chơi tại đám cưới ở Scotland không?

Dạng danh từ của Bagpipe (Noun)

SingularPlural

Bagpipe

Bagpipes

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bagpipe/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bagpipe

Không có idiom phù hợp