Bản dịch của từ Be in the pipeline trong tiếng Việt

Be in the pipeline

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be in the pipeline (Phrase)

bˈi ɨn ðə pˈaɪplˌaɪn
bˈi ɨn ðə pˈaɪplˌaɪn
01

Để ở trong trạng thái phát triển hoặc mong đợi trước khi có sẵn hoặc hoạt động.

To be in a state of development or anticipation before becoming available or operational.

Ví dụ

Several new social programs are in the pipeline for 2024.

Nhiều chương trình xã hội mới đang trong quá trình phát triển cho năm 2024.

The community center's renovations are not in the pipeline yet.

Việc cải tạo trung tâm cộng đồng vẫn chưa được lên kế hoạch.

What social initiatives are currently in the pipeline for our city?

Những sáng kiến xã hội nào hiện đang trong quá trình phát triển cho thành phố chúng ta?

02

Để trở thành một phần của quy trình đã được lập kế hoạch sẽ được thực hiện trong tương lai.

To be part of a planned process that will be executed in the future.

Ví dụ

New community programs are in the pipeline for next year.

Các chương trình cộng đồng mới đang được lên kế hoạch cho năm tới.

There are not many social initiatives in the pipeline currently.

Hiện tại không có nhiều sáng kiến xã hội đang được lên kế hoạch.

What social projects are in the pipeline for 2024?

Có những dự án xã hội nào đang được lên kế hoạch cho năm 2024?

03

Để đang chờ xử lý và được kỳ vọng sẽ xảy ra sớm.

To be pending and expected to happen soon.

Ví dụ

New community centers are in the pipeline for next year.

Các trung tâm cộng đồng mới đang được lên kế hoạch cho năm tới.

There are not enough jobs in the pipeline for graduates.

Không có đủ việc làm đang được chuẩn bị cho sinh viên tốt nghiệp.

Are new social programs in the pipeline for our city?

Có chương trình xã hội mới nào đang được chuẩn bị cho thành phố chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be in the pipeline/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] During this phase, carbon dioxide from another is infused into the water [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Be in the pipeline

Không có idiom phù hợp