Bản dịch của từ Be too close for comfort trong tiếng Việt

Be too close for comfort

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be too close for comfort (Idiom)

01

Ở trong tình huống không thoải mái gần với một tình huống nguy hiểm hoặc không mong muốn

To be in a situation that is uncomfortably near to one that is dangerous or undesirable

Ví dụ

Social media can be too close for comfort during political discussions.

Mạng xã hội có thể quá gần gũi trong các cuộc thảo luận chính trị.

Many people don't feel safe when opinions are too close for comfort.

Nhiều người không cảm thấy an toàn khi ý kiến quá gần gũi.

Is discussing personal issues in public too close for comfort?

Có phải thảo luận vấn đề cá nhân ở nơi công cộng quá gần gũi không?

02

Cảm thấy lo lắng hoặc không thoải mái do gần gũi với một vấn đề hoặc rủi ro

To feel anxious or uneasy due to proximity to a problem or risk

Ví dụ

The arguments between friends can be too close for comfort.

Những cuộc tranh cãi giữa bạn bè có thể khiến tôi cảm thấy không thoải mái.

I don't think their relationship is too close for comfort.

Tôi không nghĩ rằng mối quan hệ của họ quá gần gũi đến mức không thoải mái.

Can social media make us feel too close for comfort?

Liệu mạng xã hội có khiến chúng ta cảm thấy quá gần gũi đến mức không thoải mái không?

03

Để chỉ ra rằng cái gì đó quá gần để an toàn hoặc tâm trí bình yên

To indicate that something is too close for safety or peace of mind

Ví dụ

The crowd at the concert felt too close for comfort last night.

Đám đông tại buổi hòa nhạc cảm thấy quá gần gũi vào tối qua.

The protesters were not too close for comfort during the rally.

Những người biểu tình không cảm thấy quá gần gũi trong cuộc biểu tình.

Why do you think people feel too close for comfort in crowds?

Tại sao bạn nghĩ mọi người cảm thấy quá gần gũi trong đám đông?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be too close for comfort cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Be too close for comfort

Không có idiom phù hợp