Bản dịch của từ Bin trong tiếng Việt

Bin

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bin (Noun)

bɪn
bˈɪn
01

Mỗi dãy phạm vi giá trị số mà dữ liệu được sắp xếp trong phân tích thống kê.

Each of a series of ranges of numerical value into which data are sorted in statistical analysis.

Ví dụ

The survey results were divided into bins for analysis.

Kết quả khảo sát được chia thành các bin để phân tích.

She organized the data into separate bins for comparison.

Cô ấy sắp xếp dữ liệu vào các bin riêng biệt để so sánh.

The histogram displayed the distribution of values across bins.

Biểu đồ cột hiển thị phân phối giá trị trên các bin.

02

Một cái thùng để đựng rác.

A receptacle in which to deposit rubbish.

bin tiếng việt là gì
Ví dụ

The bin outside the school was overflowing with rubbish.

Thùng rác bên ngoài trường đầy rác.

She threw the empty cans into the bin at the park.

Cô ấy ném những lon trống vào thùng rác ở công viên.

The council provided new bins for recycling in the community.

Hội đồng cung cấp thêm thùng rác mới để tái chế trong cộng đồng.

Dạng danh từ của Bin (Noun)

SingularPlural

Bin

Bins

Kết hợp từ của Bin (Noun)

CollocationVí dụ

Rubbish bin

Thùng rác

Throw the plastic bottle in the rubbish bin.

Hãy ném chai nhựa vào thùng rác.

Recycle bin

Thùng đựng rác tái chế

The recycle bin is full of plastic bottles for recycling.

Thùng tái chế đầy chai nhựa để tái chế.

Pedal bin

Thùng rác đạp

She threw the rubbish in the pedal bin.

Cô ấy ném rác vào thùng rác đạp.

Litter bin

Thùng rác

The litter bin in the park is always full on weekends.

Thùng rác trong công viên luôn đầy vào cuối tuần.

Storage bin

Thùng chứa hàng

The storage bin in the community center is for donated items.

Thùng chứa tại trung tâm cộng đồng dành cho đồ quyên góp.

Bin (Verb)

bɪn
bˈɪn
01

Nhóm lại với nhau (dữ liệu) trong thùng.

Group together (data) in bins.

Ví dụ

They bin the donated clothes for distribution to the homeless.

Họ nhóm quần áo quyên góp vào thùng để phân phối cho người vô gia cư.

The volunteers bin the food items for the charity event.

Các tình nguyện viên nhóm các mặt hàng thực phẩm vào thùng cho sự kiện từ thiện.

Let's bin the books based on genres for the library.

Hãy nhóm sách theo thể loại cho thư viện.

02

Vứt (thứ gì đó) đi bằng cách bỏ nó vào thùng.

Throw (something) away by