Bản dịch của từ Biowaste trong tiếng Việt

Biowaste

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Biowaste (Noun)

bˈaɪoʊsˌeɪt
bˈaɪoʊsˌeɪt
01

Chất thải có nguồn gốc từ sinh vật sống hoặc có nguồn gốc hữu cơ (nước thải, chất thải nông nghiệp hoặc lâm nghiệp, v.v.), đặc biệt là nguồn năng lượng tiềm năng.

Waste material derived from living organisms or of organic origin sewage agricultural or forestry waste etc especially as a potential source of energy.

Ví dụ

Biowaste can be converted into energy through anaerobic digestion processes.

Chất thải sinh học có thể được chuyển đổi thành năng lượng qua quá trình kỵ khí.

Many people do not recycle biowaste in urban areas like New York.

Nhiều người không tái chế chất thải sinh học ở các khu đô thị như New York.

How can we effectively manage biowaste in our communities?

Chúng ta có thể quản lý chất thải sinh học một cách hiệu quả trong cộng đồng không?

02

Chất thải y sinh bao gồm hoặc bị nhiễm mô hoặc chất dịch cơ thể, vi sinh vật, v.v.

Biomedical waste material consisting of or contaminated with body tissue or fluids microorganisms etc.

Ví dụ

Biowaste can be hazardous if not disposed of properly in hospitals.

Chất thải sinh học có thể nguy hiểm nếu không được xử lý đúng cách ở bệnh viện.

Many people do not understand the dangers of biowaste in society.

Nhiều người không hiểu những nguy hiểm của chất thải sinh học trong xã hội.

Is biowaste management a priority for local health departments?

Quản lý chất thải sinh học có phải là ưu tiên của các sở y tế địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/biowaste/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Biowaste

Không có idiom phù hợp