Bản dịch của từ Blackjack trong tiếng Việt

Blackjack

Noun [U/C]

Blackjack (Noun)

blˈækdʒæk
blˈækdʒæk
01

Cờ đen của cướp biển.

A pirates black ensign.

Ví dụ

The pirate ship raised a blackjack during the party last night.

Con tàu cướp biển đã giương cờ đen trong bữa tiệc tối qua.

Many pirates did not use a blackjack to signal their presence.

Nhiều cướp biển không sử dụng cờ đen để báo hiệu sự hiện diện.

Did the pirates fly a blackjack at the social gathering in 1715?

Có phải những tên cướp biển đã treo cờ đen tại buổi gặp gỡ xã hội năm 1715 không?

02

Hộp da phủ hắc ín dùng để đựng bia.

A tarcoated leather container used to hold beer.

Ví dụ

The bartender served beer in a stylish blackjack at the party.

Người phục vụ đã phục vụ bia trong một chiếc blackjack thời trang tại bữa tiệc.

They did not use a blackjack for soda at the event.

Họ không sử dụng blackjack cho soda tại sự kiện.

Did you bring a blackjack for the picnic on Saturday?

Bạn có mang theo một chiếc blackjack cho buổi dã ngoại vào thứ Bảy không?

03

Một loại cỏ dại phân bố rộng rãi liên quan đến cúc vạn thọ, có hạt màu đen có gai.

A widely distributed weed related to the burmarigold with barbed black seeds.

Ví dụ

Blackjack grows abundantly in many community gardens across the city.

Blackjack mọc rất nhiều trong các vườn cộng đồng trên toàn thành phố.

Many people do not recognize blackjack as a common weed.

Nhiều người không nhận ra blackjack là một loại cỏ dại phổ biến.

Is blackjack harmful to local plants in urban areas?

Blackjack có gây hại cho các loại cây địa phương ở khu vực đô thị không?

04

Một chiếc dùi cui chứa đầy chì linh hoạt.

A flexible leadfilled truncheon.

Ví dụ

The police officer carried a blackjack for self-defense during patrols.

Cảnh sát mang theo một cây gậy blackjack để tự vệ trong tuần tra.

Many people do not approve of using a blackjack in public.

Nhiều người không đồng ý việc sử dụng gậy blackjack ở nơi công cộng.

Is it legal to carry a blackjack in New York City?

Có hợp pháp để mang theo gậy blackjack ở thành phố New York không?

05

Một trò chơi bài bạc trong đó người chơi cố gắng giành được những lá bài có mệnh giá tổng cộng là 21 và không hơn.

A gambling card game in which players try to acquire cards with a face value totalling 21 and no more.

Ví dụ

Last Saturday, we played blackjack at John's birthday party.

Thứ Bảy tuần trước, chúng tôi chơi blackjack tại tiệc sinh nhật của John.

Many people do not enjoy playing blackjack at social gatherings.

Nhiều người không thích chơi blackjack tại các buổi gặp gỡ xã hội.

Did you win at blackjack during the last family reunion?

Bạn có thắng blackjack trong buổi họp mặt gia đình lần trước không?

Dạng danh từ của Blackjack (Noun)

SingularPlural

Blackjack

Blackjacks

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Blackjack cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blackjack

Không có idiom phù hợp