Bản dịch của từ Bog off trong tiếng Việt

Bog off

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bog off (Idiom)

01

Cút đi, thường được nói theo cách thô lỗ hoặc khinh bỉ.

Go away, typically said in a rude or dismissive manner.

Ví dụ

During the party, Sarah told Mark to bog off repeatedly.

Trong bữa tiệc, Sarah đã bảo Mark đi chỗ khác nhiều lần.

I did not tell anyone to bog off at the gathering.

Tôi không bảo ai đi chỗ khác tại buổi gặp mặt.

Did you hear Lisa tell John to bog off yesterday?

Bạn có nghe Lisa bảo John đi chỗ khác hôm qua không?

02

Một biểu hiện dùng để nói với ai đó để họ tránh xa bạn.

An expression used to tell someone to leave you alone.

Ví dụ

During the party, I told John to bog off repeatedly.

Trong bữa tiệc, tôi đã bảo John đi chỗ khác nhiều lần.

I didn’t want to hear her complaints, so I said bog off.

Tôi không muốn nghe phàn nàn của cô ấy, vì vậy tôi đã nói đi chỗ khác.

Why did you tell Sarah to bog off at the café?

Tại sao bạn lại bảo Sarah đi chỗ khác ở quán cà phê?

03

Được sử dụng để diễn tả sự khó chịu hoặc từ chối sự hiện diện hoặc yêu cầu của ai đó.

Used to express annoyance or rejection of someone's presence or request.

Ví dụ

When he asked for money, I told him to bog off.

Khi anh ta xin tiền, tôi đã bảo anh ta đi chỗ khác.

I don't want to talk to you, so bog off now!

Tôi không muốn nói chuyện với bạn, vì vậy hãy đi ngay!

Why should I let him stay? Shouldn't I tell him to bog off?

Tại sao tôi phải để anh ta ở lại? Tôi không nên bảo anh ta đi chỗ khác sao?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bog off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bog off

Không có idiom phù hợp