Bản dịch của từ Breed crime trong tiếng Việt

Breed crime

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Breed crime (Noun)

bɹˈid kɹˈaɪm
bɹˈid kɹˈaɪm
01

Một loại hoặc danh mục tội phạm, đặc biệt được đặc trưng bởi phương pháp hoặc mục tiêu của nó.

A type or category of crime, especially as characterized by its method or target.

Ví dụ

The breed of crime in our city is increasing rapidly.

Loại tội phạm ở thành phố chúng ta đang gia tăng nhanh chóng.

There is no breed of crime that justifies violence against others.

Không có loại tội phạm nào biện minh cho bạo lực chống lại người khác.

What breed of crime affects young people the most?

Loại tội phạm nào ảnh hưởng nhiều nhất đến giới trẻ?

The police reported a new breed of crime in downtown Chicago.

Cảnh sát báo cáo một loại tội phạm mới ở trung tâm Chicago.

Not every breed of crime is easily detectable by law enforcement.

Không phải loại tội phạm nào cũng dễ dàng phát hiện bởi cơ quan thực thi pháp luật.

02

Hành động phạm tội hoặc trạng thái chung của hoạt động tội phạm.

The act of committing a crime or the general state of criminal activity.

Ví dụ

Many believe that poverty can breed crime in urban areas.

Nhiều người tin rằng nghèo đói có thể sinh ra tội phạm ở đô thị.

High unemployment does not breed crime in every community.

Tỷ lệ thất nghiệp cao không sinh ra tội phạm ở mọi cộng đồng.

Can social inequality breed crime in developed countries like the USA?

Liệu bất bình đẳng xã hội có thể sinh ra tội phạm ở các nước phát triển như Mỹ không?

Gang violence can breed crime in many neighborhoods across the city.

Bạo lực băng nhóm có thể sinh ra tội phạm ở nhiều khu phố.

Poverty does not always breed crime in every community.

Nghèo đói không phải lúc nào cũng sinh ra tội phạm trong mọi cộng đồng.

03

Một nhóm cá nhân tham gia vào hành vi tội phạm, thường được đặc trưng bởi động cơ hoặc tổ chức cụ thể.

A group of individuals engaged in criminal behavior, often characterized by specific motivations or organization.

Ví dụ

The breed crime in our city has increased in recent years.

Nhóm tội phạm trong thành phố của chúng ta đã tăng lên trong những năm gần đây.

There isn't a single breed crime in the neighborhood.

Không có một nhóm tội phạm nào trong khu phố.

Is the breed crime affecting local businesses in New York?

Nhóm tội phạm có ảnh hưởng đến các doanh nghiệp địa phương ở New York không?

The breed crime in our city has increased significantly this year.

Tội phạm có tổ chức trong thành phố của chúng ta đã tăng đáng kể năm nay.

There is no breed crime affecting our neighborhood at the moment.

Hiện tại không có tội phạm có tổ chức nào ảnh hưởng đến khu phố của chúng ta.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Breed crime cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Breed crime

Không có idiom phù hợp