Bản dịch của từ Budgetary accounting trong tiếng Việt
Budgetary accounting
Noun [U/C]

Budgetary accounting (Noun)
bˈʌdʒɨtˌɛɹi əkˈaʊntɨŋ
bˈʌdʒɨtˌɛɹi əkˈaʊntɨŋ
01
Một phương pháp kế toán tập trung vào việc quản lý và phân tích thông tin ngân sách trong các tổ chức hoặc chính phủ.
A method of accounting that focuses on managing and analyzing budgetary information in governmental or organizational settings.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Quá trình ghi chép, theo dõi và báo cáo dữ liệu tài chính dự kiến để đảm bảo tính tuân thủ và trách nhiệm tài chính.
The process of recording, monitoring, and reporting budgeted financial data to ensure financial compliance and accountability.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Budgetary accounting
Không có idiom phù hợp