Bản dịch của từ Cacao trong tiếng Việt

Cacao

Noun [U/C]

Cacao (Noun)

kəkˈeɪoʊ
kəkˈeɪoʊ
01

Hạt từ một loại cây thường xanh nhỏ ở vùng nhiệt đới châu mỹ, từ đó làm ra ca cao, bơ ca cao và sô cô la.

Seeds from a small tropical american evergreen tree from which cocoa cocoa butter and chocolate are made.

Ví dụ

Cacao is used to make chocolate for social events like parties.

Cacao được sử dụng để làm chocolate cho các sự kiện xã hội như tiệc.

Cacao does not grow well in cold climates like northern regions.

Cacao không phát triển tốt ở những vùng khí hậu lạnh như miền Bắc.

Is cacao important for social gatherings in many cultures?

Cacao có quan trọng cho các buổi tụ tập xã hội ở nhiều nền văn hóa không?

02

Cây mang hạt cacao, được chứa trong những quả hình bầu dục lớn mọc trên thân cây. hiện nay nó được trồng chủ yếu ở tây phi.

The tree that bears cacao seeds which are contained in large oval pods that grow on the trunk it is now cultivated mainly in west africa.

Ví dụ

Cacao trees are vital for the economy of West African countries.

Cây cacao rất quan trọng cho nền kinh tế các nước Tây Phi.

Cacao trees do not grow well in colder climates like Canada.

Cây cacao không phát triển tốt ở khí hậu lạnh như Canada.

Are cacao trees primarily found in West Africa or South America?

Cây cacao chủ yếu được tìm thấy ở Tây Phi hay Nam Mỹ?

Dạng danh từ của Cacao (Noun)

SingularPlural

Cacao

Cacaos

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cacao cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cacao

Không có idiom phù hợp