Bản dịch của từ Cassette trong tiếng Việt

Cassette

Noun [U/C]

Cassette (Noun)

kəsˈɛt
kəsˈɛt
01

Một khối nhựa kín chứa một đoạn băng âm thanh, băng video, phim, v.v. được quấn trên một cặp cuộn để đưa vào máy ghi âm, thiết bị phát lại hoặc máy khác.

A sealed plastic unit containing a length of audio tape videotape film etc wound on a pair of spools for insertion into a recorder playback device or other machine

Ví dụ

The cassette played my favorite song at the party last night.

Băng cassette đã phát bài hát yêu thích của tôi tại bữa tiệc tối qua.

I do not own any cassette players anymore.

Tôi không còn sở hữu bất kỳ máy phát băng cassette nào nữa.

Did you listen to the cassette from the 1990s?

Bạn đã nghe băng cassette từ những năm 1990 chưa?

Kết hợp từ của Cassette (Noun)

CollocationVí dụ

Bootleg cassette

Băng cassette lậu

Bootleg cassettes were popular in the 80s for sharing music.

Các băng cassette lậu rất phổ biến trong những năm 80 để chia sẻ âm nhạc.

Audio cassette

Băng casset âm thanh

I used an audio cassette to record my speech for ielts.

Tôi đã sử dụng một băng cassette âm thanh để ghi lại bài phát biểu của mình cho ielts.

Video cassette

Băng video

Do you still have a video cassette player at home?

Bạn vẫn còn có một máy nghe video cassette ở nhà không?

Blank cassette

Băng casset trống

Do you still have a blank cassette for recording your speech?

Bạn vẫn còn một cuộn băng trống để ghi âm không?

Pirated cassette

Đĩa cassette bản lậu

He bought a pirated cassette to save money for ielts preparation.

Anh ấy đã mua một băng cassette bản lậu để tiết kiệm tiền cho việc chuẩn bị thi ielts.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cassette

Không có idiom phù hợp