Bản dịch của từ Chair lift trong tiếng Việt

Chair lift

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chair lift (Noun)

tʃɛɹ lɪft
tʃɛɹ lɪft
01

Một loại thang máy trên không, bao gồm một vòng cáp thép tuần hoàn liên tục được căng giữa hai đầu cuối và nói chung là trên các tháp trung gian, mang theo một loạt ghế.

A type of aerial lift which consists of a continuously circulating steel cable loop strung between two end terminals and generally over intermediate towers carrying a series of chairs.

Ví dụ

The chair lift at Aspen carries 1200 passengers every hour.

Chiếc ghế nâng tại Aspen chở 1200 hành khách mỗi giờ.

The chair lift does not operate during heavy snowstorms in winter.

Chiếc ghế nâng không hoạt động trong bão tuyết nặng vào mùa đông.

Does the chair lift at Vail have enough capacity for everyone?

Chiếc ghế nâng tại Vail có đủ sức chứa cho mọi người không?

Chair lift (Verb)

tʃɛɹ lɪft
tʃɛɹ lɪft
01

Để vận chuyển (người trượt tuyết hoặc người ngắm cảnh) lên núi bằng ghế nâng.

To transport skiers or sightseers up a mountain on a chairlift.

Ví dụ

The chair lift transports skiers to the top of Mount Hood.

Ghế nâng vận chuyển những người trượt tuyết lên đỉnh núi Hood.

The chair lift does not operate during heavy snowstorms in Aspen.

Ghế nâng không hoạt động trong bão tuyết nặng ở Aspen.

Does the chair lift transport tourists in the summer season as well?

Ghế nâng có vận chuyển khách du lịch vào mùa hè không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/chair lift/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chair lift

Không có idiom phù hợp