Bản dịch của từ Chalks trong tiếng Việt

Chalks

Noun [C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chalks (Noun Countable)

tʃˈɔks
tʃˈɔks
01

Một mảnh đá nhỏ hoặc vật liệu mềm dễ viết, dùng để viết hoặc vẽ trên bảng đen hoặc bề mặt khác.

A small piece of rock or soft material that writes easily used for writing or drawing with on a blackboard or other surface.

Ví dụ

The teacher used colorful chalks during the social studies lesson today.

Giáo viên đã sử dụng phấn màu trong bài học xã hội hôm nay.

Many students do not like using chalks for presentations anymore.

Nhiều sinh viên không thích sử dụng phấn cho bài thuyết trình nữa.

Do you prefer chalks or markers for your social project?

Bạn thích phấn hay bút đánh dấu cho dự án xã hội của mình?

Chalks (Verb)

01

Viết hoặc vẽ cái gì đó bằng phấn trên bảng đen hoặc bề mặt khác.

To write or draw something with chalk on a blackboard or other surface.

Ví dụ

Teachers often chalks important points on the board during lectures.

Giáo viên thường viết các điểm quan trọng lên bảng trong giờ học.

Students do not chalks on the walls of the school anymore.

Học sinh không còn viết lên tường của trường nữa.

Do you chalks your ideas on the board during group discussions?

Bạn có viết ý tưởng của mình lên bảng trong các cuộc thảo luận nhóm không?

Dạng động từ của Chalks (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Chalk

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Chalked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Chalked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Chalks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Chalking

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/chalks/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chalks

Không có idiom phù hợp