Bản dịch của từ Charlotte trong tiếng Việt

Charlotte

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Charlotte (Noun)

ʃˈɑɹlət
ʃˈɑɹlət
01

Một loại bánh pudding làm từ trái cây hầm với vỏ hoặc vỏ bánh mì, bánh bông lan, bánh quy hoặc vụn bánh mì.

A pudding made of stewed fruit with a casing or covering of bread sponge cake biscuits or breadcrumbs.

Ví dụ

At the party, we served delicious charlotte made with fresh strawberries.

Tại bữa tiệc, chúng tôi đã phục vụ charlotte ngon làm từ dâu tây tươi.

The charlotte at the wedding was not sweet enough for guests.

Charlotte tại đám cưới không đủ ngọt cho khách mời.

Have you ever tried making a charlotte with blueberries and cream?

Bạn đã bao giờ thử làm charlotte với việt quất và kem chưa?

02

Một thành phố thương mại và trung tâm giao thông ở miền nam bắc carolina; dân số 687.456 (ước tính năm 2008).

A commercial city and transportation centre in southern north carolina population 687456 est 2008.

Ví dụ

Charlotte is a bustling city with a vibrant social scene.

Charlotte là một thành phố nhộn nhịp với cảnh xã hội sôi động.

Charlotte does not lack social activities for its residents.

Charlotte không thiếu các hoạt động xã hội cho cư dân.

Is Charlotte the best city for social events in North Carolina?

Charlotte có phải là thành phố tốt nhất cho các sự kiện xã hội ở Bắc Carolina không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/charlotte/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Charlotte

Không có idiom phù hợp