Bản dịch của từ Child find trong tiếng Việt

Child find

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Child find (Noun)

tʃˈaɪld fˈaɪnd
tʃˈaɪld fˈaɪnd
01

Chương trình hoặc sáng kiến nhằm tìm kiếm và xác định trẻ em có khuyết tật hoặc chậm phát triển.

A program or initiative aimed at locating and identifying children with disabilities or developmental delays.

Ví dụ

The child find program helped 200 families in our community last year.

Chương trình tìm trẻ em đã giúp 200 gia đình trong cộng đồng chúng tôi năm ngoái.

The child find initiative does not exclude any children with disabilities.

Sáng kiến tìm trẻ em không loại trừ bất kỳ trẻ em nào có khuyết tật.

How effective is the child find program in identifying children quickly?

Chương trình tìm trẻ em hiệu quả như thế nào trong việc xác định trẻ em nhanh chóng?

02

Nghĩa vụ theo đạo luật giáo dục người khuyết tật (idea) để xác định trẻ em cần dịch vụ giáo dục đặc biệt.

An obligation under the individuals with disabilities education act (idea) to identify children who need special education services.

Ví dụ

Schools must find every child needing special education services by law.

Các trường học phải tìm mọi trẻ em cần dịch vụ giáo dục đặc biệt theo luật.

They do not find any child with disabilities in this school.

Họ không tìm thấy trẻ em nào có khuyết tật ở trường này.

How does the school find each child requiring special education services?

Trường học tìm mỗi trẻ em cần dịch vụ giáo dục đặc biệt như thế nào?

03

Quá trình thường được thực hiện bởi các quận trường để đảm bảo rằng tất cả trẻ em đủ điều kiện nhận được dịch vụ giáo dục phù hợp.

A process often implemented by school districts to ensure that all eligible children receive appropriate educational services.

Ví dụ

The child find program helps identify students needing special education services.

Chương trình tìm trẻ em giúp xác định học sinh cần dịch vụ giáo dục đặc biệt.

Many parents do not know about the child find initiative in our district.

Nhiều phụ huynh không biết về sáng kiến tìm trẻ em trong quận của chúng tôi.

Does the child find process include all eligible children in the community?

Quá trình tìm trẻ em có bao gồm tất cả trẻ em đủ điều kiện trong cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/child find/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Child find

Không có idiom phù hợp