Bản dịch của từ Chiselled trong tiếng Việt

Chiselled

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chiselled (Adjective)

tʃˈɪsəld
tʃˈɪsəld
01

Đặc trưng bởi kỹ năng tuyệt vời hoặc độ chính xác.

Characterized by great skill or precision.

Ví dụ

The artist's chiselled sculptures impressed everyone at the social exhibition.

Những bức tượng được điêu khắc tinh xảo của nghệ sĩ gây ấn tượng với mọi người tại triển lãm xã hội.

The community center's design is not chiselled enough for social events.

Thiết kế của trung tâm cộng đồng không đủ tinh xảo cho các sự kiện xã hội.

Is the speaker's chiselled presentation engaging for the social audience?

Bài thuyết trình tinh xảo của diễn giả có thu hút khán giả xã hội không?

02

Có đường nét sắc nét, rõ ràng.

Having sharp clear features.

Ví dụ

Her chiselled jawline made her stand out in the crowd.

Đường viền hàm sắc nét của cô ấy khiến cô nổi bật trong đám đông.

His face wasn't chiselled; it looked quite round instead.

Khuôn mặt của anh ấy không sắc nét; trông nó khá tròn.

Is that model's face really chiselled or just well-defined makeup?

Khuôn mặt của người mẫu đó có thật sự sắc nét hay chỉ là trang điểm?

03

Có hình dạng hoặc cạnh được xác định rõ ràng.

Having a welldefined shape or edge.

Ví dụ

Her chiselled features made her stand out in the modeling competition.

Các đường nét sắc sảo của cô ấy khiến cô nổi bật trong cuộc thi người mẫu.

His chiselled jawline does not appeal to everyone in social circles.

Đường viền hàm sắc sảo của anh ấy không thu hút mọi người trong xã hội.

Do you think chiselled faces are more attractive in social settings?

Bạn có nghĩ rằng những gương mặt sắc sảo thì hấp dẫn hơn trong xã hội không?

Chiselled (Verb)

tʃˈɪsəld
tʃˈɪsəld
01

Lừa dối hoặc lừa đảo ai đó để lấy tiền hoặc tài sản.

To cheat or swindle someone out of money or property.

Ví dụ

They chiselled the elderly couple out of their life savings last year.

Họ đã lừa đảo cặp vợ chồng già số tiền tiết kiệm cả đời năm ngoái.

The scammer did not chiselled anyone in our community last month.

Kẻ lừa đảo đã không lừa đảo ai trong cộng đồng chúng tôi tháng trước.

Did the company chiselled the investors out of their money last quarter?

Công ty đã lừa đảo các nhà đầu tư số tiền của họ trong quý trước chưa?

02

Khắc hoặc khắc một cái gì đó.

To carve or engrave something.

Ví dụ

The artist chiselled a beautiful statue for the local park exhibition.

Nghệ sĩ đã khắc một bức tượng đẹp cho triển lãm công viên địa phương.

They did not chiselled any designs on the new community center.

Họ không khắc bất kỳ thiết kế nào trên trung tâm cộng đồng mới.

Did the sculptor chiselled the statue in just one day?

Nghệ nhân có khắc bức tượng chỉ trong một ngày không?

03

Thì quá khứ của đục; cắt hoặc tạo hình cái gì đó một cách chính xác.

Past tense of chisel to cut or shape something in a precise manner.

Ví dụ

The artist chiselled the statue for the city’s new park opening.

Nghệ sĩ đã chạm khắc bức tượng cho lễ khai trương công viên mới của thành phố.

They did not chiselled the wood properly for the community project.

Họ đã không chạm khắc gỗ đúng cách cho dự án cộng đồng.

Did the sculptor chiselled the design for the charity event?

Nhà điêu khắc đã chạm khắc thiết kế cho sự kiện từ thiện chưa?

Dạng động từ của Chiselled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Chisel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Chiselled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Chiselled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Chisels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Chiselling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/chiselled/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chiselled

Không có idiom phù hợp