Bản dịch của từ Chive trong tiếng Việt

Chive

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chive (Noun)

tʃɑɪv
tʃɑɪv
01

(ở số nhiều) lá của loài cây này dùng làm thảo mộc.

(in the plural) the leaves of this plant used as a herb.

Ví dụ

She garnished the dish with fresh chive leaves.

Cô ấy trang trí món ăn bằng lá hành tươi.

The salad was sprinkled with chopped chives for extra flavor.

Salad được rắc thêm hành băm để thêm hương vị.

The chef recommended using chives to enhance the soup's taste.

Đầu bếp khuyên dùng hành để tăng hương vị cho súp.

02

(lỗi thời) kiểu dáng và nhụy của một loài hoa, đặc biệt là nghệ tây.

(obsolete) the style and stigma of a flower, especially saffron.

Ví dụ

The chive of the rose was carefully examined by the botanist.

Chive của hoa hồng đã được chuyên gia thực vật kiểm tra cẩn thận.

The chive of the lily was used in the floral arrangement.

Chive của hoa loa kèn đã được sử dụng trong sắp xếp hoa.

The chive of the tulip was a vibrant red color.

Chive của hoa tulip có màu đỏ sáng rực rỡ.

03

(trinidad và tobago, phương ngữ) hành lá; hành lá; hành lá.

(trinidad and tobago, dialect) the spring onion; the green onion; the scallion.

Ví dụ

She added chives to the salad for extra flavor.

Cô ấy đã thêm hành lá vào salad để tăng hương vị.

The dish was garnished with chopped chives on top.

Món ăn được trang trí bằng hành lá băm nhỏ ở trên.

The chef recommended using chives in the soup recipe.

Đầu bếp khuyến khích sử dụng hành lá trong công thức súp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/chive/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chive

Không có idiom phù hợp