Bản dịch của từ Clean up trong tiếng Việt

Clean up

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Clean up (Noun)

klˈin ˈʌp
klˈin ˈʌp
01

Một hành động dọn dẹp một nơi.

An act of cleaning a place.

Ví dụ

The community will clean up the park on Saturday morning.

Cộng đồng sẽ dọn dẹp công viên vào sáng thứ Bảy.

They did not clean up the streets after the festival.

Họ đã không dọn dẹp đường phố sau lễ hội.

Will the volunteers clean up the beach this weekend?

Liệu các tình nguyện viên có dọn dẹp bãi biển vào cuối tuần này không?

02

Vị trí thứ tư trong thứ tự đánh bóng của một đội, thường dành cho người đánh bóng mạnh, người có những cú đánh có khả năng giúp bất kỳ người chạy nào ở trên sân ghi bàn.

The fourth position in a teams batting order usually reserved for a strong batter whose hits are likely to enable any runner who is on base to score.

Ví dụ

John is the clean up hitter for our local baseball team.

John là người đánh ở vị trí clean up cho đội bóng chày địa phương.

The clean up hitter did not perform well this season.

Người đánh ở vị trí clean up không thi đấu tốt mùa này.

Who is the clean up hitter in the upcoming match?

Ai là người đánh ở vị trí clean up trong trận đấu sắp tới?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/clean up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách trả lời Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] We started by and decorating the small garden with a streamer and many balloons [...]Trích: Cách trả lời Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Clean up

Không có idiom phù hợp