Bản dịch của từ Clown trong tiếng Việt

Clown

Noun [U/C] Verb Adjective Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Clown (Noun)

klˈaʊn
klˈaʊn
01

Một người hành động ngớ ngẩn hoặc bị coi là kẻ ngốc.

A person who acts absurdly or is treated as a fool

Ví dụ

The clown entertained children at the social event last Saturday.

Nhà hề đã giải trí cho trẻ em tại sự kiện xã hội thứ Bảy vừa qua.

He is not a clown; he is a serious community leader.

Anh ấy không phải là một nhà hề; anh ấy là một lãnh đạo cộng đồng nghiêm túc.

Is the clown performing at the community festival next month?

Nhà hề có biểu diễn tại lễ hội cộng đồng tháng tới không?

02

Một nghệ sĩ hài, thường mặc trang phục sặc sỡ, người giải trí bằng cách hành động ngớ ngẩn và tham gia vào trò đùa ngớ ngẩn.

A comic performer often in a colorful costume who entertains by acting foolishly and engaging in slapstick humor

Ví dụ

The clown entertained children at the festival last Saturday in Chicago.

Nhà hề đã giải trí cho trẻ em tại lễ hội ở Chicago vào thứ Bảy.

The clown did not perform well during the birthday party in April.

Nhà hề không biểu diễn tốt trong bữa tiệc sinh nhật vào tháng Tư.

Did the clown make everyone laugh at the community event yesterday?

Nhà hề có làm mọi người cười tại sự kiện cộng đồng hôm qua không?

03

Một loại nghệ sĩ có vai trò là làm trẻ em và khán giả thích thú bằng những trò hề hài hước.

A type of entertainer whose role is to amuse children and audiences with comical antics

Ví dụ

The clown entertained children at the birthday party last Saturday.

Nhà hề đã làm vui trẻ em tại bữa tiệc sinh nhật hôm thứ Bảy.

The clown did not make the audience laugh during the performance.

Nhà hề đã không làm khán giả cười trong buổi biểu diễn.

Did the clown perform at the community event last week?

Nhà hề có biểu diễn tại sự kiện cộng đồng tuần trước không?

Clown (Verb)

klˈaʊn
klˈaʊn
01

Nói đùa hoặc đưa ra những nhận xét thú vị một cách vui tươi.

To make jokes or amusing remarks in a playful manner

Ví dụ

He likes to clown around at parties with friends.

Anh ấy thích làm trò hề ở các bữa tiệc với bạn bè.

She doesn't clown during serious discussions about social issues.

Cô ấy không làm trò hề trong các cuộc thảo luận nghiêm túc về vấn đề xã hội.

Do you often clown when meeting new people at events?

Bạn có thường làm trò hề khi gặp gỡ người mới ở sự kiện không?

02

Hành động như một chú hề; cư xử một cách ngớ ngẩn hoặc ngốc nghếch.

To act like a clown to behave in a silly or foolish manner

Ví dụ

He clowned around at the party, making everyone laugh loudly.

Anh ấy đã hành động như một chú hề ở bữa tiệc, làm mọi người cười to.

She did not clown during the serious discussion about climate change.

Cô ấy không hành động như một chú hề trong cuộc thảo luận nghiêm túc về biến đổi khí hậu.

Did they clown during the important meeting on social issues?

Họ có hành động như một chú hề trong cuộc họp quan trọng về các vấn đề xã hội không?

Clown (Adjective)

01

Liên quan đến chú hề hoặc màn trình diễn của chú hề; được thiết kế để gây cười hoặc giải trí theo cách hài hước.

Relating to a clown or performance of a clown designed to amuse or entertain in a humorous way

Ví dụ

The clown performance at the festival was very entertaining for everyone.

Màn biểu diễn hề tại lễ hội rất thú vị cho mọi người.

The clown show did not amuse the adults at the party.

Chương trình hề không làm cho người lớn ở bữa tiệc thích thú.

Did you enjoy the clown performance during the social event last week?

Bạn có thích màn biểu diễn hề trong sự kiện xã hội tuần trước không?

Clown (Noun Countable)

klˈaʊn
klˈaʊn
01

Một chú hề, thường được dùng để chỉ người biểu diễn trong rạp xiếc hoặc các tiết mục hài kịch.

An individual clown typically used to refer to a performer in circuses or comedic acts

Ví dụ

The clown entertained children at the birthday party last Saturday.

Nhà hề đã làm vui trẻ em tại bữa tiệc sinh nhật hôm thứ Bảy.

The clown did not perform well during the social event last week.

Nhà hề đã không biểu diễn tốt trong sự kiện xã hội tuần trước.

Did the clown make everyone laugh at the community festival?

Nhà hề có làm mọi người cười tại lễ hội cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Clown cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Clown

Không có idiom phù hợp