Bản dịch của từ Slapstick trong tiếng Việt

Slapstick

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slapstick (Noun)

slˈæpstɪk
slˈæpstɪk
01

Hài kịch dựa trên những hành động vụng về có chủ ý và những sự kiện đáng xấu hổ một cách hài hước.

Comedy based on deliberately clumsy actions and humorously embarrassing events.

Ví dụ

The slapstick comedy show made everyone in the audience laugh.

Chương trình hài slapstick khiến mọi người trong khán giả cười.

She finds slapstick humor too silly and not her cup of tea.

Cô ấy thấy hài slapstick quá ngốc nghếch và không phải sở thích của cô ấy.

Do you think slapstick movies are still popular in today's society?

Bạn có nghĩ rằng phim hài slapstick vẫn phổ biến trong xã hội ngày nay không?

02

Một thiết bị bao gồm hai miếng gỗ dẻo được nối với nhau ở một đầu, được sử dụng bởi các chú hề và trong kịch câm để tạo ra tiếng đập lớn.

A device consisting of two flexible pieces of wood joined together at one end used by clowns and in pantomime to produce a loud slapping noise.

Ví dụ

The slapstick comedy routine entertained the audience at the talent show.

Tiết mục hài slapstick làm vui khán giả tại chương trình tài năng.

I don't find slapstick humor appealing; I prefer more sophisticated jokes.

Tôi không thấy hài slapstick hấp dẫn; tôi thích những trò đùa tinh tế hơn.

Did the IELTS writing task mention the use of slapstick in comedy?

Bài viết IELTS có đề cập đến việc sử dụng slapstick trong hài kịch không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Slapstick cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slapstick

Không có idiom phù hợp