Bản dịch của từ Pantomime trong tiếng Việt

Pantomime

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pantomime(Noun)

pˈæntəmˌɑɪm
pˈæntəmˌɑɪm
01

Một loại hình giải trí sân khấu, chủ yếu dành cho trẻ em, bao gồm âm nhạc, những câu chuyện cười thời sự và hài kịch dựa trên một câu chuyện cổ tích hoặc truyện mẫu giáo, thường được sản xuất vào dịp Giáng sinh.

A theatrical entertainment mainly for children which involves music topical jokes and slapstick comedy and is based on a fairy tale or nursery story usually produced around Christmas.

Ví dụ
02

Một trò giải trí đầy kịch tính, có nguồn gốc từ kịch câm La Mã, trong đó người biểu diễn thể hiện ý nghĩa thông qua cử chỉ kèm theo âm nhạc.

A dramatic entertainment originating in Roman mime in which performers express meaning through gestures accompanied by music.

Ví dụ
03

Một hành vi phóng đại đến mức vô lý.

An absurdly exaggerated piece of behaviour.

Ví dụ

Dạng danh từ của Pantomime (Noun)

SingularPlural

Pantomime

Pantomimes

Pantomime(Verb)

pˈæntəmˌɑɪm
pˈæntəmˌɑɪm
01

Thể hiện hoặc đại diện bằng kịch câm phóng đại.

Express or represent by exaggerated mime.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ