Bản dịch của từ Cognitive age trong tiếng Việt

Cognitive age

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cognitive age(Noun)

kˈɑɡnɨtɨv ˈeɪdʒ
kˈɑɡnɨtɨv ˈeɪdʒ
01

Tuổi mà một cá nhân hoạt động về khả năng tinh thần, thường tương phản với tuổi theo lịch.

The age at which an individual functions in terms of their mental abilities, often contrasting with their chronological age.

Ví dụ
02

Tuổi được nhận thức của một người dựa trên các biện pháp nhận thức thay vì ngoại hình thể chất hoặc chỉ số sinh học.

The perceived age of a person based on cognitive measures rather than physical appearance or biological markers.

Ví dụ
03

Một khái niệm được sử dụng trong tâm lý học để mô tả cách mà nhận thức của một cá nhân có thể phản ánh một mức độ trưởng thành khác với tuổi sinh học của họ.

A concept used in psychology to describe how an individual's cognition may reflect a maturity level different from their biological age.

Ví dụ