Bản dịch của từ Coincidence trong tiếng Việt
Coincidence
Coincidence (Noun)
Sự hiện diện của các hạt ion hóa hoặc các vật thể khác trong hai hoặc nhiều máy dò đồng thời hoặc của hai hoặc nhiều tín hiệu đồng thời trong một mạch.
The presence of ionizing particles or other objects in two or more detectors simultaneously, or of two or more signals simultaneously in a circuit.
The coincidence of meeting my childhood friend at the party was surprising.
Sự trùng hợp gặp bạn thơ ấu tại bữa tiệc là điều bất ngờ.
Their paths crossed by coincidence at the charity event.
Con đường của họ gặp nhau bởi sự trùng hợp tại sự kiện từ thiện.
The coincidence of having the same birthday brought them closer.
Sự trùng hợp sinh nhật cùng ngày đã đưa họ gần nhau hơn.
Sự tương ứng về bản chất hoặc thời gian xảy ra.
The fact of corresponding in nature or in time of occurrence.
Their meeting was just a coincidence.
Cuộc gặp gỡ của họ chỉ là sự trùng hợp.
The coincidence of their birthdays surprised everyone.
Sự trùng hợp ngày sinh của họ làm bất ngờ mọi người.
The coincidence of their interests brought them together.
Sự trùng hợp sở thích của họ đã đưa họ lại gần nhau.
Sự trùng hợp đáng chú ý của các sự kiện hoặc hoàn cảnh mà không có mối liên hệ nhân quả rõ ràng.
A remarkable concurrence of events or circumstances without apparent causal connection.
Their meeting was a coincidence.
Cuộc gặp gỡ của họ là một sự trùng hợp.
The coincidence of their birthdays surprised everyone.
Sự trùng hợp ngày sinh của họ làm ngạc nhiên mọi người.
It was a coincidence that they both studied at the same university.
Đó là một sự trùng hợp khi cả hai đều học ở cùng một trường đại học.
Dạng danh từ của Coincidence (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Coincidence | Coincidences |
Kết hợp từ của Coincidence (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Set of coincidences Tập hợp các sự trùng hợp | The set of coincidences led to their unexpected encounter. Bộ sự trùng hợp dẫn đến cuộc gặp gỡ bất ngờ của họ. |
By (a) coincidence Ngẫu nhiên | They met by coincidence at the social gathering. Họ gặp nhau tình cờ tại buổi tụ họp xã hội. |
String of coincidences Chuỗi những sự trùng hợp | The string of coincidences led to their unexpected encounter. Dãy sự trùng hợp dẫn đến cuộc gặp gỡ bất ngờ của họ. |
Series of coincidences Chuỗi những sự trùng hợp | A series of coincidences led to their unexpected encounter. Một loạt những sự trùng hợp dẫn đến cuộc gặp gỡ bất ngờ của họ. |
Họ từ
Từ "coincidence" chỉ sự trùng hợp ngẫu nhiên giữa hai hoặc nhiều sự kiện, hiện tượng mà không có mối quan hệ nguyên nhân - kết quả rõ ràng. Trong tiếng Anh, "coincidence" được sử dụng rộng rãi trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ mà không có sự khác biệt lớn về nghĩa. Tuy nhiên, cách phát âm có thể khác nhau một chút theo từng vùng. Trong tiếng Anh Anh, âm tiết thứ nhất thường được nhấn mạnh rõ hơn khi so với tiếng Anh Mỹ.
Từ "coincidence" có nguồn gốc từ tiếng Latin "coincidere", bao gồm tiền tố "co-" (cùng nhau) và động từ "incidere" (xảy ra). Thuật ngữ này ban đầu được sử dụng để chỉ những sự kiện xảy ra đồng thời mà không có mối quan hệ nguyên nhân rõ ràng. Theo thời gian, nghĩa của "coincidence" đã phát triển để diễn tả những sự trùng hợp bất ngờ trong diễn tiến cuộc sống, phản ánh tính chất ngẫu nhiên và không dự đoán trước trong các sự kiện.
Từ "coincidence" xuất hiện với tần suất vừa phải trong bốn thành phần của IELTS: Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong phần Đọc và Viết, từ này thường được sử dụng khi thảo luận về các sự kiện bất ngờ hoặc tình huống xảy ra đồng thời mà không có mối liên hệ rõ ràng. Trong ngữ cảnh đời sống hàng ngày, "coincidence" được sử dụng phổ biến để mô tả những tình huống trùng hợp ngẫu nhiên, như gặp một người quen ở một nơi bất ngờ.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp