Bản dịch của từ Compelling evidence trong tiếng Việt

Compelling evidence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Compelling evidence (Noun)

kəmpˈɛlɨŋ ˈɛvədəns
kəmpˈɛlɨŋ ˈɛvədəns
01

Bằng chứng rõ ràng và mạnh mẽ trong việc thuyết phục ai đó về điều gì đó.

Evidence that is clear and powerful in convincing someone of something.

Ví dụ

The report provided compelling evidence of climate change impacts in 2023.

Báo cáo đã đưa ra bằng chứng thuyết phục về tác động của biến đổi khí hậu năm 2023.

Many people do not see compelling evidence for social media's harm.

Nhiều người không thấy bằng chứng thuyết phục về tác hại của mạng xã hội.

Is there compelling evidence for the benefits of community service programs?

Có bằng chứng thuyết phục nào cho lợi ích của các chương trình phục vụ cộng đồng không?

02

Một sự thật hoặc thông tin mạnh mẽ ủng hộ một tuyên bố hoặc hành động cụ thể.

A fact or information that strongly supports a particular claim or course of action.

Ví dụ

The report provided compelling evidence for the need to reduce pollution.

Báo cáo đã cung cấp bằng chứng thuyết phục về việc giảm ô nhiễm.

There is no compelling evidence supporting the claim that social media harms mental health.

Không có bằng chứng thuyết phục nào ủng hộ tuyên bố rằng mạng xã hội gây hại cho sức khỏe tâm thần.

Is there compelling evidence that community programs improve social cohesion?

Có bằng chứng thuyết phục nào cho thấy các chương trình cộng đồng cải thiện sự gắn kết xã hội không?

03

Thông tin hoặc dữ liệu khó có thể bác bỏ hoặc đánh giá thấp do sức mạnh của nó.

Information or data that is difficult to refute or dismiss due to its strength.

Ví dụ

The study provided compelling evidence about climate change's impact on society.

Nghiên cứu đã cung cấp bằng chứng thuyết phục về tác động của biến đổi khí hậu đến xã hội.

There isn't compelling evidence supporting the claim of social media addiction.

Không có bằng chứng thuyết phục nào hỗ trợ cho tuyên bố về nghiện mạng xã hội.

Is there compelling evidence that education reduces social inequality?

Có bằng chứng thuyết phục nào cho thấy giáo dục giảm bất bình đẳng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Compelling evidence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Compelling evidence

Không có idiom phù hợp