Bản dịch của từ Completes trong tiếng Việt

Completes

Verb

Completes (Verb)

kəmplˈits
kəmplˈits
01

Ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn biểu thị sự hoàn thành.

Thirdperson singular simple present indicative of complete.

Ví dụ

She completes her social work project every month without fail.

Cô ấy hoàn thành dự án công tác xã hội mỗi tháng mà không thiếu.

He does not complete his volunteer hours this week.

Anh ấy không hoàn thành giờ tình nguyện của mình trong tuần này.

Does she complete her tasks on time for the community service?

Cô ấy có hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn cho dịch vụ cộng đồng không?

Dạng động từ của Completes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Complete

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Completed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Completed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Completes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Completing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Completes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Eventually, this atmospheric carbon is reabsorbed by plants, marking the of the cycle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] It was like a challenging puzzle, and the pieces finally came together to form a coherent picture [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] And it is now my pleasure going to the construction site every evening and watching my house being gradually [...]Trích: Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] But also someone who can get everyone fired up and excited to their work [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Completes

Không có idiom phù hợp