Bản dịch của từ Conserved trong tiếng Việt
Conserved

Conserved (Verb)
The community conserved their traditions during the festival last year.
Cộng đồng đã bảo tồn các truyền thống của họ trong lễ hội năm ngoái.
They did not conserve resources during the social project in 2022.
Họ đã không bảo tồn tài nguyên trong dự án xã hội năm 2022.
How can we ensure that culture is conserved in our society?
Làm thế nào để chúng ta đảm bảo rằng văn hóa được bảo tồn trong xã hội?
Để bảo vệ khỏi bị tổn hại hoặc phá hủy; để giữ an toàn.
To protect from harm or destruction to keep safe.
The community conserved the old library for future generations to enjoy.
Cộng đồng đã bảo tồn thư viện cũ cho các thế hệ sau này.
They did not conserve resources during the last city planning meeting.
Họ đã không bảo tồn tài nguyên trong cuộc họp quy hoạch thành phố trước đó.
Did the city council conserve the park during the development project?
Hội đồng thành phố đã bảo tồn công viên trong dự án phát triển không?
Many communities conserved water during the drought last summer.
Nhiều cộng đồng đã tiết kiệm nước trong mùa hạn hán mùa hè vừa qua.
They did not conserve energy during the winter months.
Họ đã không tiết kiệm năng lượng trong những tháng mùa đông.
Did you conserve resources for the community project last year?
Bạn đã tiết kiệm tài nguyên cho dự án cộng đồng năm ngoái chưa?
Dạng động từ của Conserved (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Conserve |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Conserved |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Conserved |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Conserves |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Conserving |
Conserved (Adjective)
Liên quan đến bảo tồn, đặc biệt là trong bối cảnh bảo vệ môi trường.
Relating to conservation especially in the context of environmental protection.
The conserved wetlands support local wildlife and promote biodiversity in communities.
Các vùng đất ngập nước được bảo tồn hỗ trợ động vật hoang dã địa phương.
Many people do not realize how conserved areas help the environment.
Nhiều người không nhận ra các khu vực được bảo tồn giúp môi trường.
Are the conserved forests in our region effective for climate change mitigation?
Các khu rừng được bảo tồn ở khu vực của chúng ta có hiệu quả trong việc giảm thiểu biến đổi khí hậu không?
Được duy trì hoặc giữ ở trạng thái cụ thể; được bảo quản.
Maintained or kept in a particular state preserved.
The conserved wildlife areas in Yellowstone protect many endangered species.
Các khu vực động vật hoang dã được bảo tồn ở Yellowstone bảo vệ nhiều loài nguy cấp.
The conserved resources in our community are not enough for everyone.
Các nguồn tài nguyên được bảo tồn trong cộng đồng của chúng tôi không đủ cho mọi người.
Are the conserved habitats in urban areas sufficient for wildlife?
Các môi trường sống được bảo tồn ở khu vực đô thị có đủ cho động vật hoang dã không?
Họ từ
Từ "conserved" là dạng quá khứ phân từ của động từ "conserve", có nghĩa là bảo tồn, giữ gìn hoặc duy trì một cái gì đó để tránh sự hư hỏng hoặc mất mát. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa lẫn cách viết. Tuy nhiên, trong cách phát âm, tiếng Anh Anh thường phát âm nhẹ nhàng hơn, trong khi tiếng Anh Mỹ có thể nhấn mạnh hơn vào âm "v". Từ "conserved" thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến môi trường, sinh thái học và bảo quản di sản văn hóa.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



