Bản dịch của từ Conserved trong tiếng Việt

Conserved

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conserved (Verb)

knsˈɝvd
knsˈɝvd
01

Để duy trì cùng một mức độ hoặc chất lượng theo thời gian.

To maintain the same level or quality over time.

Ví dụ

The community conserved their traditions during the festival last year.

Cộng đồng đã bảo tồn các truyền thống của họ trong lễ hội năm ngoái.

They did not conserve resources during the social project in 2022.

Họ đã không bảo tồn tài nguyên trong dự án xã hội năm 2022.

How can we ensure that culture is conserved in our society?

Làm thế nào để chúng ta đảm bảo rằng văn hóa được bảo tồn trong xã hội?

02

Để bảo vệ khỏi bị tổn hại hoặc phá hủy; để giữ an toàn.

To protect from harm or destruction to keep safe.

Ví dụ

The community conserved the old library for future generations to enjoy.

Cộng đồng đã bảo tồn thư viện cũ cho các thế hệ sau này.

They did not conserve resources during the last city planning meeting.

Họ đã không bảo tồn tài nguyên trong cuộc họp quy hoạch thành phố trước đó.

Did the city council conserve the park during the development project?

Hội đồng thành phố đã bảo tồn công viên trong dự án phát triển không?

03

Để sử dụng tài nguyên một cách tiết kiệm; để ngăn ngừa lãng phí.

To use resources sparingly to prevent waste.

Ví dụ

Many communities conserved water during the drought last summer.

Nhiều cộng đồng đã tiết kiệm nước trong mùa hạn hán mùa hè vừa qua.

They did not conserve energy during the winter months.

Họ đã không tiết kiệm năng lượng trong những tháng mùa đông.

Did you conserve resources for the community project last year?

Bạn đã tiết kiệm tài nguyên cho dự án cộng đồng năm ngoái chưa?

Dạng động từ của Conserved (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Conserve

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Conserved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Conserved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Conserves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Conserving

Conserved (Adjective)

01

Liên quan đến bảo tồn, đặc biệt là trong bối cảnh bảo vệ môi trường.

Relating to conservation especially in the context of environmental protection.

Ví dụ

The conserved wetlands support local wildlife and promote biodiversity in communities.

Các vùng đất ngập nước được bảo tồn hỗ trợ động vật hoang dã địa phương.

Many people do not realize how conserved areas help the environment.

Nhiều người không nhận ra các khu vực được bảo tồn giúp môi trường.

Are the conserved forests in our region effective for climate change mitigation?

Các khu rừng được bảo tồn ở khu vực của chúng ta có hiệu quả trong việc giảm thiểu biến đổi khí hậu không?

02

Được duy trì hoặc giữ ở trạng thái cụ thể; được bảo quản.

Maintained or kept in a particular state preserved.

Ví dụ

The conserved wildlife areas in Yellowstone protect many endangered species.

Các khu vực động vật hoang dã được bảo tồn ở Yellowstone bảo vệ nhiều loài nguy cấp.

The conserved resources in our community are not enough for everyone.

Các nguồn tài nguyên được bảo tồn trong cộng đồng của chúng tôi không đủ cho mọi người.

Are the conserved habitats in urban areas sufficient for wildlife?

Các môi trường sống được bảo tồn ở khu vực đô thị có đủ cho động vật hoang dã không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/conserved/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, it is nearly impractical to all species of wild animal [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] What is more, since all breeds are parts of the biodiversity, them may help to maintain a balanced ecosystem [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] On the one hand, various people claim that humans have the responsibility to all natural species [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] For instance, the World Wildlife Fund has attracted over 5 million global supporters and has continued to hold various projects to the environment since 1961 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022

Idiom with Conserved

Không có idiom phù hợp