Bản dịch của từ Convicting trong tiếng Việt

Convicting

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Convicting (Verb)

knvˈɪktɪŋ
knvˈɪktɪŋ
01

Tuyên bố (ai đó) phạm tội hình sự theo phán quyết của bồi thẩm đoàn hoặc quyết định của thẩm phán tại tòa án.

Declare someone to be guilty of a criminal offense by the verdict of a jury or the decision of a judge in a court of law.

Ví dụ

The jury is convicting John for theft in the recent case.

Bồi thẩm đoàn đang kết tội John vì tội trộm cắp trong vụ án gần đây.

They are not convicting anyone without clear evidence in this trial.

Họ không kết tội ai nếu không có bằng chứng rõ ràng trong phiên tòa này.

Are they convicting Sarah for the fraud she committed last year?

Họ có kết tội Sarah vì tội lừa đảo mà cô ấy đã phạm phải năm ngoái không?

Dạng động từ của Convicting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Convict

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Convicted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Convicted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Convicts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Convicting

Convicting (Adjective)

knvˈɪktɪŋ
knvˈɪktɪŋ
01

Làm cho ai đó cảm thấy chắc chắn rằng điều gì đó là đúng.

Making someone feel certain that something is true.

Ví dụ

The evidence was convicting in the trial of John Smith.

Bằng chứng rất thuyết phục trong phiên tòa của John Smith.

The arguments were not convicting for the jury in this case.

Các lập luận không thuyết phục được bồi thẩm đoàn trong vụ án này.

Is the documentary convicting enough to change public opinion?

Liệu bộ phim tài liệu có đủ thuyết phục để thay đổi ý kiến công chúng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/convicting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] However, I hold a that this tendency is bringing more harm than good [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] I personally disagree with this and will support my argument in the essay below [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] In my opinion, I somewhat disagree with this because each situation is more enjoyable than one another to different kinds of audiences [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
[...] Although some people agree with this, my firm is that it depends on the culture of the region where the students are from [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng

Idiom with Convicting

Không có idiom phù hợp