Bản dịch của từ Counterpoint trong tiếng Việt

Counterpoint

Noun [U/C] Verb

Counterpoint (Noun)

kˈaʊnɚpɔɪnt
kˈaʊntɚpɔɪnt
01

Kỹ thuật sắp đặt, viết hoặc chơi một hoặc nhiều giai điệu kết hợp với một giai điệu khác, theo các quy tắc cố định.

The technique of setting writing or playing a melody or melodies in conjunction with another according to fixed rules.

Ví dụ

The counterpoint in their discussion highlighted different social perspectives effectively.

Điểm đối lập trong cuộc thảo luận của họ đã làm nổi bật các quan điểm xã hội khác nhau một cách hiệu quả.

There is no counterpoint in this article about social inequality.

Không có điểm đối lập nào trong bài viết này về bất bình đẳng xã hội.

Is the counterpoint necessary in social debates for better understanding?

Có cần điểm đối lập trong các cuộc tranh luận xã hội để hiểu tốt hơn không?

02

Một thứ tạo nên sự tương phản dễ chịu hoặc đáng chú ý với một thứ khác.

A thing that forms a pleasing or notable contrast to something else.

Ví dụ

The counterpoint to poverty is community support programs like Meals on Wheels.

Điểm đối lập với nghèo đói là các chương trình hỗ trợ cộng đồng như Meals on Wheels.

Social media is not a counterpoint to real-life interactions for everyone.

Mạng xã hội không phải là điểm đối lập với tương tác thực tế cho mọi người.

Is education a counterpoint to social inequality in our society?

Giáo dục có phải là điểm đối lập với bất bình đẳng xã hội trong xã hội chúng ta không?

Counterpoint (Verb)

kˈaʊnɚpɔɪnt
kˈaʊntɚpɔɪnt
01

Thêm đối âm vào (giai điệu)

Add counterpoint to a melody.

Ví dụ

Musicians often counterpoint different voices in social choir performances.

Nhạc sĩ thường thêm điểm đối kháng vào các buổi biểu diễn hợp xướng xã hội.

They do not counterpoint their ideas during the community discussion.

Họ không thêm điểm đối kháng vào ý tưởng trong buổi thảo luận cộng đồng.

How can we counterpoint opinions in our social debates effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể thêm điểm đối kháng vào ý kiến trong các cuộc tranh luận xã hội một cách hiệu quả?

02

Nhấn mạnh bằng cách tương phản.

Emphasize by contrast.

Ví dụ

The counterpoint of poverty highlights the wealth in Silicon Valley.

Điểm đối lập của nghèo đói làm nổi bật sự giàu có ở Silicon Valley.

The report does not counterpoint the benefits of urban living.

Báo cáo không nhấn mạnh sự đối lập của lợi ích sống ở đô thị.

How does counterpoint affect our understanding of social inequality?

Điểm đối lập ảnh hưởng như thế nào đến sự hiểu biết của chúng ta về bất bình đẳng xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Counterpoint cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Counterpoint

Không có idiom phù hợp