Bản dịch của từ Crazes trong tiếng Việt
Crazes
Verb
Crazes (Verb)
kɹˈeɪzɨz
kɹˈeɪzɨz
01
Ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn biểu thị sự cuồng nhiệt.
Thirdperson singular simple present indicative of craze.
Ví dụ
The internet crazes many young people with viral challenges every month.
Internet làm điên đảo nhiều bạn trẻ với những thử thách viral mỗi tháng.
Social media does not crazes the older generation as much as youth.
Mạng xã hội không làm điên đảo thế hệ lớn tuổi như giới trẻ.
Why does TikTok crazes teenagers more than other platforms?
Tại sao TikTok lại làm điên đảo thanh thiếu niên hơn các nền tảng khác?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Crazes
Không có idiom phù hợp