Bản dịch của từ Crime of violence trong tiếng Việt

Crime of violence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crime of violence (Noun)

kɹˈaɪm ˈʌv vˈaɪələns
kɹˈaɪm ˈʌv vˈaɪələns
01

Hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến việc sử dụng hoặc đe dọa sử dụng sức mạnh chống lại cá nhân hoặc nhóm.

An unlawful act that involves the use or threat of force against individuals or groups.

Ví dụ

The crime of violence increased by 20% in our city last year.

Tội phạm bạo lực đã tăng 20% ở thành phố chúng tôi năm ngoái.

The crime of violence does not only affect the victims directly.

Tội phạm bạo lực không chỉ ảnh hưởng đến các nạn nhân trực tiếp.

Is the crime of violence a major concern in your community?

Tội phạm bạo lực có phải là mối quan tâm lớn trong cộng đồng bạn không?

02

Một hành vi phạm tội dẫn đến tổn thương hoặc thương tích cho một người.

An offense that leads to physical harm or injury to a person.

Ví dụ

The crime of violence increased in our city last year.

Tội phạm bạo lực đã tăng lên ở thành phố chúng tôi năm ngoái.

There is no crime of violence reported in our neighborhood.

Không có tội phạm bạo lực nào được báo cáo ở khu phố của chúng tôi.

Is the crime of violence common in urban areas like Chicago?

Tội phạm bạo lực có phổ biến ở các khu vực đô thị như Chicago không?

03

Một hành vi phạm tội đặc biệt liên quan đến bạo lực, chẳng hạn như tấn công, cướp bóc hoặc giết người.

A criminal act specifically involving violence, such as assault, robbery, or murder.

Ví dụ

The crime of violence rose by 15% in 2022 in Chicago.

Tội phạm bạo lực tăng 15% vào năm 2022 ở Chicago.

There is no crime of violence reported in my neighborhood lately.

Gần đây không có tội phạm bạo lực nào được báo cáo trong khu phố tôi.

Is the crime of violence increasing in urban areas across the country?

Liệu tội phạm bạo lực có đang tăng lên ở các khu vực đô thị trên toàn quốc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crime of violence/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Thus, there is no doubt that people in a country should not be allowed to carry firearms and restricting it would significantly decrease the and [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Thus, the very objective of a gun is to kill a person and thus this deadly weapon can only increase the and in a society [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] It is often said that when a state or country allows its citizens to carry weapons, the and rates increase and I quite agree with this statement [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Crime of violence

Không có idiom phù hợp