Bản dịch của từ Cross off trong tiếng Việt
Cross off

Cross off (Verb)
I will cross off John from the guest list today.
Hôm nay tôi sẽ gạch tên John khỏi danh sách khách mời.
They did not cross off any names from the volunteer list.
Họ đã không gạch tên nào khỏi danh sách tình nguyện viên.
Did you cross off the meeting from your calendar?
Bạn đã gạch cuộc họp khỏi lịch của mình chưa?
I will cross off unimportant tasks from my social media plan.
Tôi sẽ gạch bỏ những nhiệm vụ không quan trọng trong kế hoạch truyền thông xã hội.
She did not cross off any names from the guest list.
Cô ấy đã không gạch bỏ bất kỳ tên nào trong danh sách khách mời.
Did you cross off outdated events from the community calendar?
Bạn đã gạch bỏ các sự kiện lỗi thời trong lịch cộng đồng chưa?
Many students cross off unimportant details in their social essays.
Nhiều sinh viên gạch bỏ những chi tiết không quan trọng trong bài luận xã hội.
Teachers do not cross off students' ideas during group discussions.
Giáo viên không gạch bỏ ý tưởng của học sinh trong các buổi thảo luận nhóm.
Do you cross off irrelevant points in your social writing?
Bạn có gạch bỏ những điểm không liên quan trong bài viết xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp