Bản dịch của từ Cushion trong tiếng Việt

Cushion

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cushion (Noun)

kˈʊʃn̩
kˈʊʃn̩
01

Một túi vải nhồi một khối vật liệu mềm, dùng làm chỗ dựa thoải mái khi ngồi hoặc tựa vào.

A bag of cloth stuffed with a mass of soft material, used as a comfortable support for sitting or leaning on.

Ví dụ

The cushion on the couch was plush and inviting.

Đệm trên ghế dài sang trọng và hấp dẫn.

She placed a decorative cushion on the chair for extra comfort.

Cô đặt một chiếc đệm trang trí trên ghế để thêm thoải mái.

The guests relaxed on the cushions during the social gathering.

Các vị khách thư giãn trên đệm trong buổi họp mặt giao lưu.

02

Một cái gì đó cung cấp hỗ trợ hoặc bảo vệ chống lại tác động.

Something providing support or protection against impact.

Ví dụ

During the pandemic, social programs acted as a cushion for many families.

Trong thời kỳ đại dịch, các chương trình xã hội đã đóng vai trò là tấm đệm cho nhiều gia đình.

The government implemented a cushion to support small businesses financially.

Chính phủ đã thực hiện một tấm đệm để hỗ trợ tài chính cho các doanh nghiệp nhỏ.

The charity organization provided a cushion for those in need during crises.

Tổ chức từ thiện đã cung cấp tấm đệm cho những người gặp khó khăn trong thời kỳ khủng hoảng.

Dạng danh từ của Cushion (Noun)

SingularPlural

Cushion

Cushions

Kết hợp từ của Cushion (Noun)

CollocationVí dụ

Couch cushion

Gối sofa

The couch cushion was embroidered with colorful patterns.

Chiếc gối sofa được thêu với các họa tiết đầy màu sắc.

Seat cushion

Đệm ghế

The seat cushion on the bench was torn.

Chiếc đệm ghế trên băng ngồi đã rách.

Scatter cushion

Gối trải

The scatter cushion added a cozy touch to the social event.

Chiếc gối trang trí tạo cảm giác ấm cúng cho sự kiện xã hội.

Plump cushion

Gối đầy

The plump cushion on the sofa provided extra comfort during the social gathering.

Cái gối mềm trên ghế sofa mang lại sự thoải mái trong buổi tụ tập xã hội.

Soft cushion

Gối mềm

The soft cushion on the sofa provided a comfortable seat.

Chiếc gối mềm trên ghế sofa cung cấp một chỗ ngồi thoải mái.

Cushion (Verb)

kˈʊʃn̩
kˈʊʃn̩
01

Giảm thiểu tác động tiêu cực của.

Mitigate the adverse effects of.

Ví dụ

Supporting local businesses can cushion the impact of economic downturns.

Hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương có thể giảm bớt tác động của suy thoái kinh tế.

Community programs aim to cushion the hardships faced by vulnerable populations.

Các chương trình cộng đồng nhằm mục đích giảm bớt những khó khăn mà những nhóm dân cư dễ bị tổn thương phải đối mặt.

Volunteering at shelters helps cushion the effects of homelessness.

Hoạt động tình nguyện tại các nơi tạm trú giúp giảm bớt ảnh hưởng của tình trạng vô gia cư.

02

Làm dịu tác động của tác động lên.

Soften the effect of an impact on.

Ví dụ

Kind words can cushion the blow of criticism.

Những lời nói tử tế có thể xoa dịu những lời chỉ trích.

Supportive friends can cushion the challenges of socializing.

Những người bạn luôn ủng hộ có thể xoa dịu những thách thức khi giao tiếp.

Positive feedback helps cushion the impact of rejection.

Phản hồi tích cực giúp giảm bớt tác động của việc bị từ chối.

Dạng động từ của Cushion (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cushion

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cushioned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cushioned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cushions

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cushioning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cushion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cushion

Không có idiom phù hợp