Bản dịch của từ Defends trong tiếng Việt

Defends

Verb Noun [U/C]

Defends (Verb)

dɪfˈɛndz
dɪfˈɛndz
01

Chống lại một cuộc tấn công vào (ai đó hoặc cái gì đó); bảo vệ khỏi bị tổn hại hoặc nguy hiểm.

Resist an attack made on someone or something protect from harm or danger.

Ví dụ

The community defends its values against negative influences from social media.

Cộng đồng bảo vệ các giá trị của mình trước những ảnh hưởng tiêu cực từ mạng xã hội.

She does not defends her opinions during social discussions.

Cô ấy không bảo vệ ý kiến của mình trong các cuộc thảo luận xã hội.

How does the government defends citizens' rights in social issues?

Chính phủ bảo vệ quyền lợi của công dân trong các vấn đề xã hội như thế nào?

Dạng động từ của Defends (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Defend

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Defended

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Defended

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Defends

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Defending

Defends (Noun)

01

Hành động bảo vệ khỏi hoặc chống lại cuộc tấn công.

The action of defending from or resisting attack.

Ví dụ

The lawyer defends her client in court every Thursday.

Luật sư bảo vệ khách hàng của cô ấy ở tòa án mỗi thứ Năm.

He does not defend people who commit serious crimes.

Anh ấy không bảo vệ những người phạm tội nghiêm trọng.

Who defends the rights of the homeless in our city?

Ai bảo vệ quyền lợi của người vô gia cư trong thành phố của chúng ta?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Defends cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Our society is too complex and interconnected to against all possible threats [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] However, when a criminal breaks into their home and attempts to murder them with a dangerous weapon, they are unable to themselves effectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] For example, children of primary and secondary schools in my village are taught about how their ancestors their land against outside intruders and reclaimed sovereignty [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016

Idiom with Defends

Không có idiom phù hợp