Bản dịch của từ Degauss trong tiếng Việt
Degauss
Degauss (Verb)
Loại bỏ từ tính không mong muốn khỏi (ti vi hoặc màn hình) để điều chỉnh hiện tượng nhiễu màu.
Remove unwanted magnetism from a television or monitor in order to correct colour disturbance.
We need to degauss the old monitor to fix the color issue.
Chúng ta cần khử từ cho màn hình cũ để sửa lỗi màu.
They do not degauss their televisions regularly, causing color distortion.
Họ không khử từ cho tivi thường xuyên, gây ra sự biến dạng màu.
Do you know how to degauss a computer screen properly?
Bạn có biết cách khử từ cho màn hình máy tính đúng không?
Trung hòa từ trường của (một con tàu) bằng cách bao quanh nó bằng một dây dẫn mang dòng điện.
Neutralize the magnetic field of a ship by encircling it with a conductor carrying electric currents.
They will degauss the ship before the social event next week.
Họ sẽ khử từ tàu trước sự kiện xã hội tuần tới.
The engineers did not degauss the vessel properly last month.
Các kỹ sư đã không khử từ tàu đúng cách tháng trước.
Will they degauss the ship for the community gathering tomorrow?
Họ sẽ khử từ tàu cho buổi gặp mặt cộng đồng ngày mai không?
Dạng động từ của Degauss (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Degauss |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Degaussed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Degaussed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Degausses |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Degaussing |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp