Bản dịch của từ Monitor trong tiếng Việt

Monitor

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Monitor(Noun Countable)

ˈmɒn.ɪ.tər
ˈmɑː.nə.t̬ɚ
01

Màn hình.

Screen.

Ví dụ

Monitor(Noun)

mˈɑnətɚ
mˈɑnɪtəɹ
01

Một loài thằn lằn nhiệt đới lớn ở Cựu Thế giới có cổ dài, đầu hẹp, lưỡi chẻ, móng vuốt khỏe và thân ngắn. Máy theo dõi trước đây được cho là có chức năng cảnh báo cá sấu.

A large tropical Old World lizard with a long neck, narrow head, forked tongue, strong claws, and a short body. Monitors were formerly believed to give warning of crocodiles.

Ví dụ
02

Máy thu truyền hình được sử dụng trong studio để chọn hoặc xác minh hình ảnh được phát từ một máy ảnh cụ thể.

A television receiver used in a studio to select or verify the picture being broadcast from a particular camera.

Ví dụ
03

Một học sinh có trách nhiệm kỷ luật hoặc các nhiệm vụ đặc biệt khác.

A school pupil with disciplinary or other special duties.

Ví dụ
04

Một thiết bị dùng để quan sát, kiểm tra hoặc ghi lại liên tục một sự việc nào đó.

A device used for observing, checking, or keeping a continuous record of something.

Ví dụ
05

Một tàu chiến có mớn nước nông được trang bị một hoặc hai khẩu pháo hạng nặng để bắn phá.

A shallow-draught warship mounting one or two heavy guns for bombardment.

Ví dụ

Dạng danh từ của Monitor (Noun)

SingularPlural

Monitor

Monitors

Monitor(Verb)

mˈɑnətɚ
mˈɑnɪtəɹ
01

Quan sát và kiểm tra tiến độ hoặc chất lượng của (cái gì đó) trong một khoảng thời gian; giữ dưới sự xem xét có hệ thống.

Observe and check the progress or quality of (something) over a period of time; keep under systematic review.

Ví dụ

Dạng động từ của Monitor (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Monitor

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Monitored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Monitored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Monitors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Monitoring

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ