Bản dịch của từ Monitor trong tiếng Việt

Monitor

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Monitor (Noun Countable)

ˈmɒn.ɪ.tər
ˈmɑː.nə.t̬ɚ
01

Màn hình.

Screen.

Ví dụ

She checked her social media on the monitor.

Cô kiểm tra mạng xã hội của mình trên màn hình.

The monitor displayed the latest updates.

Màn hình hiển thị các bản cập nhật mới nhất.

The company installed new monitors in the office.

Công ty đã lắp đặt màn hình mới trong văn phòng.

Kết hợp từ của Monitor (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Computer monitor

Màn hình máy tính

The computer monitor displayed social media notifications.

Màn hình máy tính hiển thị thông báo mạng xã hội.

Court-appointed monitor

Giám sát được bổ nhiệm bởi tòa án

The court-appointed monitor oversaw the social program implementation.

Người giám sát do tòa bổ nhiệm đã giám sát việc triển khai chương trình xã hội.

Heart monitor

Máy theo dõi nhịp tim

The heart monitor beeped loudly in the crowded hospital room.

Máy theo dõi tim kêu to trong phòng bệnh đông người.

Hall monitor

Giám thị hành lang

The hall monitor ensures students follow school rules.

Người giám thị hành lang đảm bảo học sinh tuân theo quy định của trường.

Foetal/fetal monitor

Máy theo dõi thai nhi

The foetal monitor detected the baby's heartbeat during the check-up.

Máy theo dõi thai phát hiện nhịp tim của em bé trong buổi kiểm tra.

Monitor (Noun)

mˈɑnətɚ
mˈɑnɪtəɹ
01

Một học sinh có trách nhiệm kỷ luật hoặc các nhiệm vụ đặc biệt khác.

A school pupil with disciplinary or other special duties.

Ví dụ

The monitor was responsible for collecting homework from classmates.

Người phụ trách đã thu bài tập từ các bạn cùng lớp.

The teacher appointed Sarah as the class monitor for the week.

Giáo viên đã bổ nhiệm Sarah làm lớp trưởng trong tuần.

The monitor helped to maintain order during the school assembly.

Người phụ trách đã giúp duy trì trật tự trong buổi tập hợp của trường.

02

Một loài thằn lằn nhiệt đới lớn ở cựu thế giới có cổ dài, đầu hẹp, lưỡi chẻ, móng vuốt khỏe và thân ngắn. máy theo dõi trước đây được cho là có chức năng cảnh báo cá sấu.

A large tropical old world lizard with a long neck, narrow head, forked tongue, strong claws, and a short body. monitors were formerly believed to give warning of crocodiles.

Ví dụ

The monitor in the zoo attracted many visitors with its unique appearance.

Con thằn lằn trong sở thú thu hút nhiều khách tham quan với hình dáng độc đáo của nó.

The monitor's forked tongue helps it detect prey in the wild.

Lưỡi phân nhánh của con thằn lằn giúp nó phát hiện mồi trong tự nhiên.

Local legends tell stories of giant monitors roaming the forests at night.

Truyền thuyết địa phương kể về những câu chuyện về những con thằn lằn khổng lồ lang thang trong rừng vào ban đêm.

03

Máy thu truyền hình được sử dụng trong studio để chọn hoặc xác minh hình ảnh được phát từ một máy ảnh cụ thể.

A television receiver used in a studio to select or verify the picture being broadcast from a particular camera.

Ví dụ

The social media team checked the monitor for live broadcast visuals.

Nhóm truyền thông xã hội kiểm tra màn hình để xem hình ảnh trực tiếp.

The event organizer adjusted the monitor to show the speaker's presentation.

Người tổ chức sự kiện điều chỉnh màn hình để hiển thị bài thuyết trình của diễn giả.

The TV station installed a new monitor in the social media office.

Đài truyền hình lắp đặt một màn hình mới trong văn phòng truyền thông xã hội.

04

Một thiết bị dùng để quan sát, kiểm tra hoặc ghi lại liên tục một sự việc nào đó.

A device used for observing, checking, or keeping a continuous record of something.

Ví dụ

The social media monitor tracks online trends and user engagement.

Người giám sát truyền thông xã hội theo dõi xu hướng trực tuyến và tương tác người dùng.

The government hired a monitor to oversee the social welfare programs.

Chính phủ đã thuê một người giám sát để giám sát các chương trình phúc lợi xã hội.

The school installed a monitor to ensure student safety on campus.

Trường học đã lắp đặt một máy giám sát để đảm bảo an toàn cho học sinh trên trường.

05

Một tàu chiến có mớn nước nông được trang bị một hoặc hai khẩu pháo hạng nặng để bắn phá.

A shallow-draught warship mounting one or two heavy guns for bombardment.

Ví dụ

The monitor patrolled the coast to ensure safety.

Tàu chiến tuần tra bờ biển để đảm bảo an toàn.

The naval monitor fired its heavy guns during the battle.

Tàu chiến monitor bắn pháo nặng trong trận đánh.

The monitor ship protected the harbor from enemy attacks.

Tàu chiến monitor bảo vệ cảng khỏi các cuộc tấn công của địch.

Dạng danh từ của Monitor (Noun)

SingularPlural

Monitor

Monitors

Kết hợp từ của Monitor (Noun)

CollocationVí dụ

Computer monitor

Màn hình máy tính

The computer monitor displayed social media notifications.

Màn hình máy tính hiển thị thông báo mạng xã hội.

Television monitor

Màn hình truyền hình

The television monitor displayed live social media updates.

Màn hình truyền hình hiển thị cập nhật trực tuyến trên mạng xã hội.

Oxygen monitor

Máy đo oxy

The oxygen monitor beeped loudly in the social center.

Máy đo oxy reo to tại trung tâm xã hội.

Court-appointed monitor

Giám sát được bổ nhiệm bởi tòa án

The court-appointed monitor oversaw the company's compliance with regulations.

Người giám sát do tòa bổ nhiệm đã giám sát việc tuân thủ quy định của công ty.

Cctv monitor

Màn hình cctv

The cctv monitor captured a thief stealing in the store.

Màn hình cctv ghi lại tên trộm đang ăn cắp trong cửa hàng.

Monitor (Verb)

mˈɑnətɚ
mˈɑnɪtəɹ
01

Quan sát và kiểm tra tiến độ hoặc chất lượng của (cái gì đó) trong một khoảng thời gian; giữ dưới sự xem xét có hệ thống.

Observe and check the progress or quality of (something) over a period of time; keep under systematic review.

Ví dụ

Parents should monitor their children's social media activities regularly.

Phụ huynh nên giám sát hoạt động trên mạng xã hội của con mình thường xuyên.

The government monitors the impact of social programs on the community.

Chính phủ giám sát tác động của các chương trình xã hội đối với cộng đồng.

It is essential to monitor online interactions for social safety measures.

Việc giám sát tương tác trực tuyến để đảm bảo an toàn xã hội là cần thiết.

Dạng động từ của Monitor (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Monitor

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Monitored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Monitored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Monitors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Monitoring

Kết hợp từ của Monitor (Verb)

CollocationVí dụ

Continue to monitor

Tiếp tục theo dõi

We will continue to monitor social media for any updates.

Chúng tôi sẽ tiếp tục theo dõi mạng xã hội để cập nhật.

Be able to monitor

Có khả năng giám sát

Teachers should be able to monitor students' social media activities.

Giáo viên cần có khả năng giám sát hoạt động mạng xã hội của học sinh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Monitor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Employees may be closely by their employers through the use of surveillance cameras or computer software [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
[...] Secondly, parents must their children's electronic device usage to ensure that they have enough exercise and sleep every day [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] While it is hard for kindergarten teachers to all children at a time, grandparents can give children undivided attention [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] The working station of the Japanese department manager directly faces the joint desks of his subordinates, offering him an overall view to all the activities in the office [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021

Idiom with Monitor

Không có idiom phù hợp