Bản dịch của từ Degausses trong tiếng Việt
Degausses
Degausses (Verb)
Loại bỏ từ tính không mong muốn khỏi (một thiết bị điện tử).
Remove unwanted magnetism from an electronic device.
Technicians degausse old televisions to improve their picture quality.
Kỹ thuật viên khử từ các tivi cũ để cải thiện chất lượng hình ảnh.
They do not degausse smartphones before recycling them.
Họ không khử từ điện thoại thông minh trước khi tái chế.
Do you know how to degausse a computer monitor?
Bạn có biết cách khử từ màn hình máy tính không?
Dạng động từ của Degausses (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Degauss |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Degaussed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Degaussed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Degausses |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Degaussing |