Bản dịch của từ Deidentify trong tiếng Việt

Deidentify

Verb

Deidentify (Verb)

daɪdˈɛntəfˌaɪ
daɪdˈɛntəfˌaɪ
01

Chấm dứt hoặc từ bỏ việc xác định (với).

To cease or forgo identifying (with).

Ví dụ

The company deidentifies personal information before sharing it with researchers.

Công ty loại bỏ thông tin cá nhân trước khi chia sẻ với các nhà nghiên cứu.

It is important to deidentify sensitive data to protect privacy.

Quan trọng để loại bỏ dữ liệu nhạy cảm để bảo vệ quyền riêng tư.

02

Để xóa thông tin nhận dạng cá nhân khỏi dữ liệu, đôi khi bảo quản riêng dữ liệu nhận dạng ban đầu; để ẩn danh dữ liệu (mặc dù có thể xác định lại).

To remove personal identifying information from data, sometimes preserving the original identification data separately; to anonymize data (though it may be possible to reidentify).

Ví dụ

Researchers deidentify personal information for privacy in social studies.

Nhà nghiên cứu làm cho thông tin cá nhân không xác định được để bảo vệ quyền riêng tư trong các nghiên cứu xã hội.

It is important to deidentify data before sharing it for analysis.

Quan trọng để làm cho dữ liệu không xác định được trước khi chia sẻ để phân tích.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deidentify

Không có idiom phù hợp