Bản dịch của từ Delft trong tiếng Việt

Delft

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Delft (Noun)

dˈɛlft
dˈɛlft
01

Đồ đất nung tráng men của anh hoặc hà lan, thường được trang trí thủ công với màu xanh lam trên nền trắng.

English or dutch tinglazed earthenware typically decorated by hand in blue on a white background.

Ví dụ

I bought a beautiful delft vase at the art fair last weekend.

Tôi đã mua một chiếc bình delft đẹp tại hội chợ nghệ thuật cuối tuần qua.

Many people do not appreciate the beauty of delft pottery.

Nhiều người không đánh giá cao vẻ đẹp của đồ gốm delft.

Have you ever seen authentic delft in a museum exhibit?

Bạn đã bao giờ thấy delft chính hiệu trong triển lãm bảo tàng chưa?

02

Một thị trấn ở hà lan, thuộc tỉnh nam hà lan; dân số 96.168 (2008). là ngôi nhà của các họa sĩ pieter de hooch và jan vermeer, nó nổi tiếng với đồ gốm.

A town in the netherlands in the province of south holland population 96168 2008 the home of the painters pieter de hooch and jan vermeer it is noted for its pottery.

Ví dụ

Delft is famous for its beautiful blue and white pottery.

Delft nổi tiếng với đồ gốm xanh trắng đẹp mắt.

Delft does not have a large population compared to Amsterdam.

Delft không có dân số lớn so với Amsterdam.

Is Delft known for its historical painters like Jan Vermeer?

Delft có nổi tiếng với các họa sĩ lịch sử như Jan Vermeer không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/delft/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Delft

Không có idiom phù hợp