Bản dịch của từ Demising clause trong tiếng Việt

Demising clause

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Demising clause (Noun)

dəmˈisɨŋ klˈɔz
dəmˈisɨŋ klˈɔz
01

Một quy định trong hợp đồng thuê mà nêu rõ các điều kiện mà theo đó quyền lợi của người thuê sẽ kết thúc hoặc bị chấm dứt.

A provision in a lease that outlines the conditions under which a tenant's rights will end or be terminated.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một tuyên bố pháp lý được bao gồm trong hợp đồng thuê tài sản mà chi tiết các trách nhiệm của các bên khi kết thúc hợp đồng thuê.

A legal statement included in property leases that details the responsibilities of the parties at the conclusion of the lease agreement.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một điều khoản thường thấy trong các hợp đồng thuê thương mại quy định quy trình hoàn trả địa điểm thuê cho chủ nhà sau thời gian thuê.

A clause commonly found in commercial leases specifying the process for returning the leased premises to the landlord after the lease period.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Demising clause cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Demising clause

Không có idiom phù hợp