Bản dịch của từ Deputed trong tiếng Việt

Deputed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deputed (Verb)

dɨpjˈutɨd
dɨpjˈutɨd
01

Để giao một nhiệm vụ hoặc trách nhiệm cho người khác.

To assign a task or responsibility to someone else.

Ví dụ

The committee deputed Sarah to organize the community outreach program.

Ủy ban đã phân công Sarah tổ chức chương trình tiếp cận cộng đồng.

They did not deputed anyone for the volunteer event last month.

Họ đã không phân công ai cho sự kiện tình nguyện tháng trước.

Did the manager deputed Tom for the charity event this weekend?

Giám đốc đã phân công Tom cho sự kiện từ thiện cuối tuần này chưa?

02

Để ủy quyền hoặc ủy quyền.

To delegate authority or duties.

Ví dụ

The committee deputed Sarah to organize the community event next month.

Ban tổ chức đã ủy quyền cho Sarah tổ chức sự kiện cộng đồng tháng tới.

They did not deputed anyone for the upcoming charity fundraiser.

Họ đã không ủy quyền cho ai cho buổi gây quỹ từ thiện sắp tới.

Did the council deputed John to lead the neighborhood clean-up initiative?

Hội đồng đã ủy quyền cho John lãnh đạo sáng kiến dọn dẹp khu phố chưa?

03

Bổ nhiệm làm cấp phó hoặc người đại diện.

To appoint as a deputy or representative.

Ví dụ

The committee deputed Sarah to represent us at the conference.

Ủy ban đã chỉ định Sarah đại diện cho chúng tôi tại hội nghị.

They did not deputed anyone for the community service project.

Họ không chỉ định ai cho dự án phục vụ cộng đồng.

Did the school deputed a student for the environmental event?

Trường có chỉ định một học sinh cho sự kiện môi trường không?

Deputed (Adjective)

dɨpjˈutɨd
dɨpjˈutɨd
01

Hành động thay mặt người khác.

Acting on behalf of someone else.

Ví dụ

She was deputed to represent the community at the city council meeting.

Cô ấy được cử đại diện cho cộng đồng tại cuộc họp hội đồng thành phố.

They were not deputed to speak on behalf of the organization.

Họ không được cử phát biểu thay mặt cho tổ chức.

Who was deputed to handle the social event last Saturday?

Ai được cử xử lý sự kiện xã hội vào thứ Bảy tuần trước?

02

Được chỉ định đại diện cho ai đó hoặc thực hiện một vai trò nào đó khi họ vắng mặt.

Assigned to represent someone or perform a role in their absence.

Ví dụ

She was deputed to represent our group at the social event.

Cô ấy được chỉ định đại diện cho nhóm tại sự kiện xã hội.

They were not deputed for the community meeting last week.

Họ đã không được chỉ định cho cuộc họp cộng đồng tuần trước.

Was he deputed to speak on behalf of the committee?

Liệu anh ấy có được chỉ định phát biểu thay mặt ủy ban không?

03

Có tư cách cấp phó.

Having the status of a deputy.

Ví dụ

The deputed leader organized the community event last Saturday.

Người lãnh đạo được chỉ định đã tổ chức sự kiện cộng đồng hôm thứ Bảy.

The deputed representative did not attend the meeting yesterday.

Đại diện được chỉ định đã không tham dự cuộc họp hôm qua.

Is the deputed official responsible for the social program updates?

Người chính thức được chỉ định có trách nhiệm cập nhật chương trình xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deputed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deputed

Không có idiom phù hợp