Bản dịch của từ Developing countries trong tiếng Việt
Developing countries
Noun [U/C]
Developing countries (Noun)
dɨvˈɛləpɨŋ kˈʌntɹiz
dɨvˈɛləpɨŋ kˈʌntɹiz
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
"Các nước đang phát triển" đề cập đến những quốc gia có nền kinh tế chưa phát triển đầy đủ, thường có chỉ số GDP thấp, cơ sở hạ tầng thiếu thốn và mức sống chưa cao. Thuật ngữ này bao gồm các nước tại châu Phi, châu Á, và một số khu vực ở Mỹ Latinh. Sự khác biệt giữa "developing countries" và "less developed countries" có thể nằm ở mức độ phát triển kinh tế và xã hội. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt rõ rệt giữa Anh và Mỹ cho cụm từ này.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] While the level of happiness amongst those living in many is increasing, people in are becoming unhappier [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Furthermore, by acquiring languages which are commonly used in business, science and technology, people from less can accelerate the process of learning from more [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
[...] In conclusion, economic growth is the primary reason leading to people's happiness in while the pressure of success is causing those living in to feel less happy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Unfortunately, this is not the case for where people are having to cope with the pressure of trying to succeed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Idiom with Developing countries
Không có idiom phù hợp