Bản dịch của từ Diapason trong tiếng Việt
Diapason
Diapason (Noun)
The choir created a diapason during the community event last Saturday.
Dàn hợp xướng đã tạo ra một diapason trong sự kiện cộng đồng thứ Bảy tuần trước.
The debate did not reach a diapason of harmony among participants.
Cuộc tranh luận không đạt được một diapason hòa hợp giữa các tham gia.
Did the concert achieve a diapason that impressed the audience?
Buổi hòa nhạc có đạt được một diapason khiến khán giả ấn tượng không?
The diapason of social issues includes poverty, education, and healthcare access.
Phạm vi các vấn đề xã hội bao gồm nghèo đói, giáo dục và tiếp cận chăm sóc sức khỏe.
The diapason of social media platforms is not limited to Facebook and Twitter.
Phạm vi các nền tảng mạng xã hội không chỉ giới hạn ở Facebook và Twitter.
What is the diapason of social challenges in urban areas like New York?
Phạm vi các thách thức xã hội ở các khu vực đô thị như New York là gì?
The diapason in the church organ produces a rich, full sound.
Diapason trong đàn organ nhà thờ tạo ra âm thanh phong phú.
The organ does not have a diapason for softer music pieces.
Đàn organ không có diapason cho những bản nhạc nhẹ nhàng.
Does the new organ include a diapason for choral performances?
Đàn organ mới có bao gồm diapason cho các buổi biểu diễn hợp xướng không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp