Bản dịch của từ Diminishing returns trong tiếng Việt

Diminishing returns

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Diminishing returns(Idiom)

01

Nó gợi ý sự giảm sút về hiệu lực hoặc hiệu quả của một nỗ lực hoặc đầu vào cụ thể.

It suggests a reduction in the effectiveness or efficiency of a particular effort or input.

Ví dụ
02

Theo nghĩa rộng hơn, nó đề cập đến ý tưởng rằng sau một thời điểm nhất định, lợi ích thu được sẽ ít hơn số lượng nguồn lực được áp dụng.

In a broader sense it refers to the idea that after a certain point the benefits gained are less than the amount of resources applied.

Ví dụ
03

Một nguyên tắc trong kinh tế học là khi đầu tư vào một lĩnh vực cụ thể tăng lên thì lợi ích gia tăng từ khoản đầu tư đó sẽ giảm xuống.

A principle in economics that as investment in a particular area increases the incremental benefit from that investment declines.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh