Bản dịch của từ Discharges trong tiếng Việt

Discharges

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Discharges (Verb)

dɪstʃˈɑɹdʒəz
dɪstʃˈɑɹdʒəz
01

Để phát ra hoặc phát hành (cái gì đó)

To emit or release something.

Ví dụ

The factory discharges waste into the river every month.

Nhà máy thải chất thải vào sông mỗi tháng.

The community does not discharge harmful chemicals into the environment.

Cộng đồng không thải hóa chất độc hại ra môi trường.

Does the city discharge any pollutants into the air?

Thành phố có thải bất kỳ chất ô nhiễm nào vào không khí không?

02

Để thực hiện một nhiệm vụ hoặc nghĩa vụ.

To perform a duty or obligation.

Ví dụ

The mayor discharges his duties every week at the community center.

Thị trưởng thực hiện nhiệm vụ của mình mỗi tuần tại trung tâm cộng đồng.

She does not discharge her responsibilities in the local charity organization.

Cô ấy không thực hiện trách nhiệm của mình trong tổ chức từ thiện địa phương.

Does the school discharge its obligations to support community events?

Trường có thực hiện nghĩa vụ hỗ trợ các sự kiện cộng đồng không?

03

Buông bỏ một nơi hoặc một tình huống.

To let go from a place or situation.

Ví dụ

The school discharges students at 3 PM every weekday.

Trường học cho học sinh ra về lúc 3 giờ chiều mỗi ngày.

The center does not discharge anyone without proper evaluation.

Trung tâm không cho ai ra mà không có đánh giá đúng.

Does the hospital discharge patients on weekends?

Bệnh viện có cho bệnh nhân ra về vào cuối tuần không?

Dạng động từ của Discharges (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Discharge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Discharged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Discharged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Discharges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Discharging

Discharges (Noun)

dˈɪstʃɑɹdʒəz
dˈɪstʃɑɹdʒəz
01

Dòng điện chạy từ vật nhiễm điện.

The flow of electricity from a charged object.

Ví dụ

The battery discharges energy when used in electronic devices.

Pin xả năng lượng khi được sử dụng trong thiết bị điện tử.

The phone does not discharge quickly during social media use.

Điện thoại không xả nhanh khi sử dụng mạng xã hội.

How often does the power bank discharge during outdoor activities?

Ngân hàng năng lượng xả bao lâu một lần trong các hoạt động ngoài trời?

02

Hành động xả cái gì đó.

The act of discharging something.

Ví dụ

The factory discharges waste into the river every month.

Nhà máy xả thải vào sông mỗi tháng.

The community does not accept discharges from local industries.

Cộng đồng không chấp nhận việc xả thải từ các ngành công nghiệp địa phương.

What discharges are allowed by the environmental regulations?

Những loại xả thải nào được phép theo quy định môi trường?

03

Một sự giải phóng khỏi trách nhiệm hoặc nghĩa vụ.

A release from responsibility or obligation.

Ví dụ

The government discharges citizens from taxes after retirement age.

Chính phủ miễn thuế cho công dân sau độ tuổi nghỉ hưu.

The policy does not offer discharges for early retirees.

Chính sách này không miễn trừ cho những người nghỉ hưu sớm.

What discharges are available for low-income families in 2023?

Có những miễn trừ nào cho các gia đình thu nhập thấp trong năm 2023?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/discharges/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For example, industrial waste right into the river and ocean can cause water pollution [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] They might over-exploit local natural resources for production or wastes into the environment, which directly affects the environment and human life [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] Additionally, water pollution is a severe issue in many developing countries these days and is often found downstream from industrial zones where factories toxic waste without proper treatment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021

Idiom with Discharges

Không có idiom phù hợp