Bản dịch của từ Dispatched trong tiếng Việt

Dispatched

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dispatched (Verb)

dɪspˈætʃt
dɪspˈætʃt
01

Gửi đến một địa điểm hoặc cho một mục đích.

To send off to a destination or for a purpose.

Ví dụ

The organization dispatched food supplies to the flood victims in Vietnam.

Tổ chức đã gửi thực phẩm đến những nạn nhân lũ lụt ở Việt Nam.

They did not dispatch volunteers to help during the pandemic.

Họ đã không gửi tình nguyện viên để giúp đỡ trong đại dịch.

Did the government dispatch aid to the earthquake survivors in Turkey?

Chính phủ đã gửi viện trợ đến những người sống sót sau động đất ở Thổ Nhĩ Kỳ chưa?

02

Để giải quyết (một nhiệm vụ, vấn đề hoặc đối thủ) một cách nhanh chóng và hiệu quả.

To deal with a task problem or opponent quickly and efficiently.

Ví dụ

The volunteers dispatched food to the homeless after the storm.

Các tình nguyện viên đã phân phát thực phẩm cho người vô gia cư sau cơn bão.

They did not dispatch aid quickly during the last natural disaster.

Họ đã không phân phát viện trợ nhanh chóng trong thảm họa thiên nhiên lần trước.

Did the organization dispatch enough resources for the community event?

Tổ chức đã phân phát đủ tài nguyên cho sự kiện cộng đồng chưa?

03

Giết hoặc tiêu diệt (ai đó hoặc cái gì đó)

To kill or destroy someone or something.

Ví dụ

The police dispatched the dangerous criminals last night in New York.

Cảnh sát đã tiêu diệt những tội phạm nguy hiểm tối qua ở New York.

They did not dispatch the threats from the protestors effectively.

Họ đã không tiêu diệt những mối đe dọa từ những người biểu tình một cách hiệu quả.

Did the government dispatch the violence in the city last year?

Chính phủ đã tiêu diệt bạo lực trong thành phố năm ngoái chưa?

Dạng động từ của Dispatched (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dispatch

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dispatched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dispatched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dispatches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dispatching

Dispatched (Adjective)

dɪspˈætʃt
dɪspˈætʃt
01

Xử lý một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Handled in a quick and efficient manner.

Ví dụ

The volunteers dispatched food to families in need after the storm.

Các tình nguyện viên đã phân phát thực phẩm cho các gia đình cần giúp đỡ sau cơn bão.

They did not dispatch help quickly during the recent flooding crisis.

Họ đã không phân phát sự giúp đỡ nhanh chóng trong cuộc khủng hoảng lũ lụt gần đây.

Did the organization dispatch resources efficiently for the community event?

Tổ chức có phân phát tài nguyên một cách hiệu quả cho sự kiện cộng đồng không?

02

Tiễn hoặc đi xa (thường dùng trong ngữ cảnh quân sự)

Sent off or away often used in a military context.

Ví dụ

The relief supplies were dispatched to the flood victims in Houston.

Các vật phẩm cứu trợ đã được gửi đến nạn nhân lũ lụt ở Houston.

The aid was not dispatched quickly enough during the earthquake crisis.

Sự trợ giúp đã không được gửi đi đủ nhanh trong cuộc khủng hoảng động đất.

Were the medical teams dispatched to help the homeless in New York?

Có phải các đội y tế đã được gửi đến để giúp người vô gia cư ở New York không?

03

Đã được xử lý; giải quyết hoặc hoàn thành.

Having been dealt with settled or completed.

Ví dụ

The social issues were dispatched by the local government last month.

Các vấn đề xã hội đã được giải quyết bởi chính quyền địa phương tháng trước.

The community did not feel that their concerns were dispatched properly.

Cộng đồng không cảm thấy rằng các mối quan tâm của họ đã được giải quyết đúng cách.

Were the social programs dispatched effectively by the city council?

Các chương trình xã hội có được giải quyết hiệu quả bởi hội đồng thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dispatched/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dispatched

Không có idiom phù hợp