Bản dịch của từ Dispatches trong tiếng Việt
Dispatches
Dispatches (Noun)
Hành động gửi một cái gì đó đến một địa điểm.
The act of sending off something to a destination.
Một loại thông tin hoặc báo cáo cụ thể.
A specific type of information or report.
Một lệnh hoặc thông báo chính thức.
An official order or notification.
Dạng danh từ của Dispatches (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Dispatch | Dispatches |
Dispatches (Verb)
Xử lý một nhiệm vụ hoặc vấn đề một cách nhanh chóng và hiệu quả.
To deal with a task or problem quickly and efficiently.
Gửi đến một đích đến hoặc một mục đích nào đó.
To send off to a destination or for a purpose.
Dạng động từ của Dispatches (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Dispatch |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Dispatched |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Dispatched |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Dispatches |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Dispatching |