Bản dịch của từ Dome trong tiếng Việt

Dome

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dome (Noun)

dˈoʊm
dˈoʊm
01

Một tòa nhà trang nghiêm.

A stately building.

Ví dụ

The dome of Capitol Hill represents the government's power.

Mái vòm của Đồi Capitol tượng trưng cho quyền lực của chính phủ.

The dome of St. Peter's Basilica is an iconic landmark.

Mái vòm của Nhà thờ Thánh Peter là một địa danh mang tính biểu tượng.

The dome of the mosque is a symbol of the community's unity.

Mái vòm của nhà thờ Hồi giáo là biểu tượng của sự đoàn kết của cộng đồng.

02

Vòm tròn tạo thành mái của một tòa nhà hoặc công trình, thường có đế hình tròn.

A rounded vault forming the roof of a building or structure, typically with a circular base.

Ví dụ

The dome of St. Peter's Basilica is an iconic symbol.

Mái vòm của Nhà thờ Thánh Peter là một biểu tượng mang tính biểu tượng.

The Capitol dome in Washington, D.C. is a historical landmark.

Mái vòm của Điện Capitol ở Washington, D.C. là một địa danh lịch sử.

The mosque's dome is intricately decorated with colorful tiles.

Mái vòm của nhà thờ Hồi giáo được trang trí cầu kỳ bằng gạch nhiều màu sắc.

03

Một vật có hình dạng như mái vòm.

A thing shaped like a dome.

Ví dụ

The dome of the church was intricately designed.

Mái vòm của nhà thờ được thiết kế phức tạp.

The museum had a large dome that housed ancient artifacts.

Bảo tàng có mái vòm lớn chứa các hiện vật cổ.

The event was held in a dome-shaped auditorium.

Sự kiện được tổ chức trong một khán phòng hình mái vòm.

Dạng danh từ của Dome (Noun)

SingularPlural

Dome

Domes

Dome (Verb)

dˈoʊm
dˈoʊm
01

(của đá phân tầng hoặc bề mặt) trở nên tròn trịa; sưng lên.

(of stratified rock or a surface) become rounded in formation; swell.

Ví dụ

The dome of the church rose majestically over the town.

Mái vòm của nhà thờ vươn lên uy nghi trên thị trấn.

The building's roof began to dome due to weathering.

Mái của tòa nhà bắt đầu có mái vòm do thời tiết.

The ancient temple's structure started to dome after centuries.

Cấu trúc của ngôi đền cổ bắt đầu có mái vòm sau nhiều thế kỷ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dome cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] For example, Venice, one of Italy's most popular cities, is well-loved for its Gothic architecture with cathedrals and cobblestone arch bridges [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Dome

Không có idiom phù hợp