Bản dịch của từ Duloxetine trong tiếng Việt

Duloxetine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Duloxetine (Noun)

dəlˈɑksətəns
dəlˈɑksətəns
01

(dược học) một loại thuốc có chức năng như snri và được dùng qua đường uống dưới dạng hydrochloride c₁₈h₁₉nos·hcl, đặc biệt để điều trị trầm cảm, lo âu và đau mãn tính (chẳng hạn như đau liên quan đến đau xơ cơ và bệnh lý thần kinh ngoại biên). nó được bán trên thị trường dưới nhãn hiệu cymbalta.

Pharmacology a drug that functions as an snri and is administered orally in the form of its hydrochloride c₁₈h₁₉nos·hcl especially to treat depression anxiety and chronic pain such as that associated with fibromyalgia and peripheral neuropathy it is marketed under the trademark cymbalta.

Ví dụ

Duloxetine is often prescribed for patients suffering from chronic pain.

Duloxetine thường được kê đơn cho bệnh nhân bị đau mãn tính.

Many people do not know about duloxetine's benefits for anxiety.

Nhiều người không biết về lợi ích của duloxetine cho lo âu.

Is duloxetine effective for treating fibromyalgia in adults?

Duloxetine có hiệu quả trong việc điều trị fibromyalgia ở người lớn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/duloxetine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Duloxetine

Không có idiom phù hợp